Examples of using
Confining
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It attempts to render concupiscence innocuous by confining it within the bounds of matrimony.
Nó cố gắng trả lại sự vô hại cho nhục dục, bằng cách hạn chế nó bên trong những phạm vi của hôn nhân.
The photon leads to Coulomb's law for large distances while the gluons lead to a confining force between the quarks.
Photon đưa đến định luật Coulomb đối với những khoảng cách lớn, còn gluon đưa đến lực giam giữ giữa các quark.
Iceland successfully tested the method of'capturing and confining' CO2 permanently into the ground.
Iceland thử nghiệm thành công phương pháp' bắt và nhốt' CO2 vĩnh viễn vào trong lòng đất.
I suspect Haymitch initially, but then there's a more insidious fear that the Capitol may by monitoring and confining me.
Ban đầu tôi nghi ngờ Haymitch, nhưng sau đó tôi cảm giác một nỗi sợ sâu xa hơn, rằng Capitol có thể đang canh chừng và giam hãm tôi.
Routines can be stable and comforting, but they can also turn stale and confining over time.
Các thói quen có thể ổn định và thoải mái, nhưng chúng cũng có thể biến cũ và hạn chế theo thời gian.
Pal and eight of his friends repeatedly raped the two after confining them in Ledri and Bijuri villages," she said.
Pal và 8 người bạn của hắn liên tục cưỡng bức hai nạn nhân sau khi giam giữ họ ở 2 ngôi làng Ledri và Bijuri"- bà Sharma nói.
diverting, or confining the spill.
chuyển hướng, hoặc nhốt tràn.
The result of becoming an adult, means we're confining and limiting our minds more than ever.
Kết quả của việc trở thành một người trưởng thành, có nghĩa chúng ta đang giam hãm và hạn chế tâm trí của chúng ta hơn bao giờ hết.
Moreover, a person, or human beings in general, is constantly consolidating the wall to make it higher-that is, confining ourselves to a more tiny space.
Hơn nữa, một người, hay loài người nói chung, đang củng cố bức tường này và làm cho nó ngày một cao hơn- tức là, giam hãm chính bản thân mình trong một không gian ngày một nhỏ hẹp hơn.
Non-US Citizens For immigrants, ICE has a policy of arresting people for DUIs(through detainers at jails) and confining defendants at immigration detention centers.
Non- US Citizens For immigrants, ICE có một chính sách bắt giữ người cho DUIs( qua detainers tại nhà tù) và nhốt bị cáo tại các trung tâm giam giữ người nhập cư.
In short, the Turkish military isn't confining itself to within its own borders, or even within its own region.
Nhìn chung, quân đội Thổ Nhĩ Kỳ không bó hẹp bản thân trong biên giới nước nhà, thậm chí là trong khu vực nói chung.
Mr. Morse confining their talk to each other, and the rest of
Reina sakai gets weasel words in all directions both will not hear of confining holes.
Reina sakai được weasel words trong tất cả directions cả hai sẽ không hear của confining lỗ.
I caused you pain by confining Princess Margaret. After killing your father.
Sau khi giết cha cậu, tôi khiến cậu đau khổ vì đã giam cầm Công chúa Margaret.
Since his day nearly all the political economists have followed his example by confining their function to the description of society as it is, in its industrial and commercial phases.
Kể từ đó, các nhà kinh tế chính trị học đều noi gương ông, hạn chế chức trách của họ trong việc diễn tả xã hội như nó có trong các thời kỳ công nghiệp và thương mại của nó.
Yet, confining ourselves to the public scenes displayed before the Roman people, and attested by grave and contemporary historians, their inexpressible infamy surpasses that of any other age or country.[78].
Tuy vậy việc tự nhốt mình vào những cảnh tượng công khai được phơi bày trước bàn dân thiên hạ La Mã, và được các sử gia quá cố lẫn đương thời xác thực, nỗi ô nhục khôn tả của họ vượt qua bất kỳ thời đại hoặc quốc gia nào khác.[ 64].
I am confining myself to cases where experiments have been put on record,
Tôi đang tự hạn chế trong những trường hợp thí nghiệm mà người ta ghi chép lại,
By confining our attention territorially to our own thoughts and actions- in other words,
Bằng cách giới hạn sự chú ý của chúng ta về mặt lãnh thổ đối với những suy nghĩ
All-day confining yourself in 4 walls of the company,
Cả ngày nhốt mình trong 4 bức tường của công ty,
They believed that people could only experience one condition at a time; confining the pain to a joint of one toe protected the rest of the body from disease.
Họ tin rằng mọi người chỉ có thể trải qua một điều kiện tại một thời điểm; hạn chế cơn đau đến khớp một ngón chân đã bảo vệ phần còn lại của cơ thể khỏi bệnh tật.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文