DANGLING in Vietnamese translation

['dæŋgliŋ]
['dæŋgliŋ]
lủng lẳng
dangling
lơ lửng
hover
float
suspended
dangling
levitating
hanging off
listlessly
treo
suspension
hanger
put
up
sling
hanging
suspended
mounted
hoisted
draped
đung đưa
swing
sway
dangling
jiggle
dangling
đong đưa
swinging
dangling
swaying
making eyes

Examples of using Dangling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many people seem to be to get carried away with dozens of photographs and prints dangling on the wall.
Nhiều người dường như bị mang đi với hàng chục bức ảnh và bản in treo trên tường.
Whether the reward is candy, toys, or more time for sports, a dangling carrot can be a powerful inducement for good behavior.
Cho dù phần thưởng là kẹo, đồ chơi, hoặc có nhiều thời gian chơi thể thao hơn, một củ cà rốt đung đưa có thể là một lý do hiệu quả cho hành vi tốt.
Systems are designed so nothing within the display detracts from its beauty- that means no visible or dangling wires, tubes, or pipes.
Các hệ thống được thiết kế để không có gì trong màn hình làm giảm đi vẻ đẹp của nó có nghĩa là nhìn thấy được hoặc không có dây lơ lửng, ống, hoặc ống dẫn.
Except now that I had it, I felt as empty as this unkempt pool I was dangling my legs into.
Chỉ trừ giờ đây tuy đã có nó, nhưng tôi lại cảm thấy rỗng tuếch như cái bể bơi bị bỏ quên mà tôi đang đung đưa đôi chân vào này.
During exam time, many students can be seen with success omamori dangling from their bags.
Trong thời gian thi, nhiều sinh viên có thể được nhìn thấy với thành công omamori lơ lửng từ túi của họ.
time," those six words, they were like a lifeline dangling before me as I thrashed to stay on the surface.
sợi dây cứu sinh đung đưa trước mắt tôi khi mà tôi đang quẫy đạp trên mặt nước.
tarred by stage shows, movies, television and men with dangling watches.
những người đàn ông với đồng hồ lơ lửng.
Then, to Dougless's horror, she saw Gloria stick her arm out the window- and dangling from her fingertips was Dougless's handbag.
Sau đó, khi Dougless đầy kinh hoàng, cô nhìn thấy Gloria chìa tay ra ngoài cửa sổ xe- và đung đưa trên ngón tay của con bé là túi xách của Dougless.
Systems are designed so nothing within the display detracts from its beauty-that means no visible or dangling wires, tubes, or pipes.
Các hệ thống được thiết kế để không có gì trong màn hình làm giảm đi vẻ đẹp của nó có nghĩa là nhìn thấy được hoặc không có dây lơ lửng, ống, hoặc ống dẫn.
He imagined the ship dangling upside down on the undersurface of the Earth, the giant fingers of gravity holding them firmly in place.
Cậu tưởng tượng phi thuyền đang treo lơ lửng ngược ở mặt dưới của trái đất, những ngón tay khổng lồ của trọng lực đang giữ họ chắc chắn.
She talked while clinging and dangling from Kazuki's neck with her both legs kicking around.
Cô ấy nói trong khi bu bám và lắc lư trên cổ Kazuki với hai chân đá lung tung.
He told French broadcaster BFMTV when he saw the child dangling from the balcony,“I did not think,
Trả lời đài truyền hình Pháp BFMTV, anh nói:“ Khi thấy đứa trẻ đang lơ lửng trên ban công, tôi không nghĩ
Rabbits stood up with paws dangling, long ears twitching, and their round eyes staring at Mary and Laura.
Những con thỏ đứng thẳng với những bàn chân trước đu đưa, tai co giật và những con mắt tròn mở thao láo nhìn Mary và Laura.
Human consciousness was dangling at below the 200 level(190) for many centuries before it suddenly rose up to 207 some
Ý thức của con người được treo lủng lẳng dưới mức 200( 190) từ nhiều thế kỷ trước
The trick here is a fleshy human arm dangling in the backdrop that could be mistaken for some of the produce on offer.
Thủ thuật ở đây là một cánh tay bằng da thịt treo lủng lẳng trong phông nền có thể bị nhầm lẫn với một số sản phẩm được cung cấp.
An example of a dangling participle would be:"Driving like a maniac, the deer was hit and killed.".
Một ví dụ về một phân từ lơ lửng sẽ là:" Lái xe như một kẻ điên, con nai bị đánh và bị giết".
hung there in midair, not touching a thing, dangling from just her lips.
không chạm vào một vật gì, đu đưa từ chính đôi môi cô nàng.
his torn throat, the gashes along his dangling wrists.
vết cắn trên cổ tay đang lủng lẳng.
HEIGHT: When you sit, your feet should be on the floor(not dangling) in front of you, and your thighs should be slightly below your hips.
Chiều cao: Khi ngồi, chân bạn nên đặt thoải mái ở sàn phía trước( không phải treo lơ lửng), và đùi bạn nên thấp hơn hông một chút.
you loved her and not me, and not left me dangling with your talk of honor.
không phải em, và nhử em bằng những lời lẽ đó.
Results: 196, Time: 0.0566

Top dictionary queries

English - Vietnamese