I CAN'T BLAME in Vietnamese translation

[ai kɑːnt bleim]
[ai kɑːnt bleim]
tôi không thể trách
i can't blame
i don't blame
i cannot criticize
i can't fault
tôi không thể đổ lỗi
i can't blame

Examples of using I can't blame in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I can't blame him for being weird.
Anh không thể tráchkhông nhận ra.
I can't blame you for being careful of the unknown dangers.
Tôi không trách anh vì đã cẩn thận tính toán rủi ro.
And what I did, I can't blame the blood or, Ruby or… anything.
Chuyện em đã làm, em không thể đổ lỗi cho máu hay Ruby.
I can't blame anyone else.
Đâu thể trách ai khác.
Felicity, I can't blame you.
Felicity, anh không thể trách em.
Well, I can't blame ya, cooped up all day.
À, tao không thể trách mày được, phải ở nhà cả ngày rồi.
I can't blame you for playing it close.
Tôi không trách anh vì giấu chuyện.
I can't blame the cops for not taking me seriously.
Tôi không đổ lỗi cho cảnh sát về việc đó.
I can't blame you, Claire.
Ta không thể trách cháu, Claire ạ.
I can't blame him, really; I can't take my eyes off him either.
Không trách được; tôi cũng chẳng thể rời mắt khỏi họ.
I can't blame the lawyer, he was right.
Tôi không dám trách em tôi, vì nó đã nói đúng.
Under the circumstances, I can't blame her.
Trong tình huống này, anh không thể trách cô.
Rosie… Look, I can't blame you if you never want to set foot in that airport again.
Tôi không thể trách anh nếu anh không muốn bước chân vào đó nữa. Rosie.
But I can't blame the players, much less Messi, who gave it
Nhưng tôi không thể đổ lỗi cho các cầu thủ, ít hơn nhiều Messi,
And I can't blame her. She likes to see this every morning when we wake up.
tôi không thể trách gì. Cô ấy thích thấy nó mỗi sáng khi thức dậy.
I can't blame my players because it's a young team, with seven of them playing
Tôi không thể đổ lỗi cho các cầu thủ của tôi vì đây là một đội bóng trẻ,
I can't blame companies for trying to upsell, but Tailor Brands should
Tôi không thể trách các công ty vì nỗ lực bán thêm,
I can't blame her for leaving him, But it's a shame she left jordan behind.
Tôi không thể đổ lỗi cô ấy bỏ anh ấy đi, nhưng cô ấy bỏ lại Jordan là 1 nỗi nhục.
No one on the team spoke to me for months afterward, and I can't blame them.
Không ai trong đội nói chuyện với tôi suốt những tháng sau đấy và tôi không thể trách gì họ.
I can't blame you if your eyes tripped over this tip and you immediately thought,“Wait, what?”.
Tôi không thể đổ lỗi cho bạn nếu đôi mắt bạn lướt qua đầu này và bạn ngay lập tức nghĩ,“ Đợi đã, cái gì?”.
Results: 65, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese