LABELLING in Vietnamese translation

['leibəliŋ]
['leibəliŋ]
dán nhãn
label
sticker
nhãn mác
label
with marking
labelling
nhãn hiệu
brand
trademark
label
mark
gắn nhãn
label
tagged
affix
thương hiệu
brand
trademark
franchise
label
gán
assign
attribute
assignment
attach
ascribe
label
gán nhãn
assign labels
labeling

Examples of using Labelling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
IELTS listening map labelling is common in Section Two of the test, though you may get a map in any of the sections?
Dạng bài Map Labeling của bài nghe IELTS thường phổ biến trong phần 2 của bài thi, mặc dù bạn có thể gặp bản đồ trong bất kì phần nào?
New labelling legislation forbids to mislead the consumer and to attribute to any food the property of preventing,
Luật nhãn hiệu mới cấm để lừa dối người tiêu dùng
The country of origin labelling online tool can help you choose the right label if your product has Australian ingredients.
Công cụ trực tuyến nhãn mác quốc gia xuất xứ có thể giúp quý vị chọn đúng nhãn mác nếu sản phẩm của quý vị có các thành phần của Úc.
It has received positive reviews from music critics, with many of them labelling it as a break-up and female empowerment anthem.
Nó đã nhận được đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, với nhiều người trong số họ gắn nhãn là một bài hát chia tay và trao quyền cho phụ nữ.
Product labelling and logos figure prominently in the imagery chosen by pop artists, seen in the labels of Campbell's Soup Cans, by Andy Warhol.
Nhãn mác và logo sản phẩm nổi bật trong các hình ảnh được lựa chọn bởi các nghệ sĩ nhạc pop, như trong súp lon nhãn của Campbell, Andy Warhol.
Like the food industry, the cosmetics industry is subject to mandatory labelling requirements by Australian government regulations.
Cũng như ngành thực phẩm, ngành công nghiệp mỹ phẩm cũng là đối tượng bắt buộc có nhãn sản phẩm được quy định bới chính phủ Úc.
Semi-supervised learning is useful when the cost associated with labelling is too high to allow for a fully labelled training process.
Semisupervised learning được dùng khi mà chi phí liên quan đến việc labeling quá cao và không cho phép labeling toàn bộ dữ liệu.
Question: How can one be aware of an emotion without naming or labelling it?
Câu hỏi: Làm thế nào người ta có thể nhận biết được một cảm xúc mà không đặt tên hay cho nó nhãn hiệu?
The products discussed herein may have different tradenames, different labelling, product presentation and strength in different countries.
Các sản phẩm nêu ra đây có thể có những tên thương mại khác nhau, nhãn mác khác nhau, trình bày sản phẩm và điểm mạnh ở các nước khác nhau.
packaging, labelling and recycling;
bao bì, nhãn hiệu và tái sinh;
There is no indication or labelling on the box that reveal the contents inside; manufacturers are discreet and care for their customer's policy.
Trên thùng không có bất kì dấu hiệu hay nhãn dán nào cho biết món đồ bên trong là gì; các nhà sản xuất rất biết suy xét và quan tâm đến khách hàng.
Ways to use food labelling to help manage your baby's allergy.
Cách sử dụng nhãn ghi trên thực phẩm để giúp kiểm soát tình trạng dị ứng của bé.
Improved labelling- such as traffic light labelling- could be a useful step to help consumers cut down.”.
Cải thiện việc dán nhãn mác- như mác đèn giao thông- có thể là bước đi hữu ích giúp người tiêu dùng cắt giảm lượng muối”.
It's not required in labelling, but a producer might put on to suggest something about the spirit's flavor profile or complexity.
Điều này không bắt buộc phải ghi trên nhãn, nhưng nhà sản xuất có thể đưa nó vào trong lời giới thiệu, nơi mô tả hương vị của loại rượu mạnh đó.
ISO 3758:2012, Textiles- Care labelling code using symbols, is available from ISO
ISO 3758: 2012, Dệt may- Mã nhãn chăm sóc bằng cách sử dụng các ký hiệu,
bottles shown at a press conference on Thursday had Rawson's Retreat and Bin 128 labelling, but many other labels were blocked out.
chai được trưng bày tại cuộc họp báo hôm thứ năm đã có nhãn hiệu Rawson' s Retreat và Bin 128, nhưng nhiều nhãn hiệu khác chưa rõ.
Try labelling items in your house like chairs, windows and doors or labelling coloured items with red, blue, yellow,
Thử dán một số vật trong nhà như là trên ghế, cửa sổ, cửa chính hay là dán nhãn những đồ vật với màu đỏ,
But labelling Gen Z as“entrepreneurial” is a common mistake, says Jean Twenge.
Tuy nhiên, gọi thế hệ Z là' có đầu óc kinh doanh' là một sai lầm phổ biến, Jean Twenge nhận định.
While many plastics manufacturers have started labelling their products“BPA-free,” there's still a lot of the breast- and prostate-cancer-causing stuff around.
Trong khi nhiều nhà sản xuất nhựa đã bắt đầu ghi lên nhãn sản phẩm của họ là“ không BPA”, thì vẫn còn rất nhiều thứ gây ung thư vú và tuyến tiền liệt xung quanh.
PET: suitable for high speed labelling machine due to thin thickness,
PET Cho máy dán tốc độ cao do đặc tính mỏng,
Results: 501, Time: 0.0747

Top dictionary queries

English - Vietnamese