PROBLEM AREAS in Vietnamese translation

['prɒbləm 'eəriəz]
['prɒbləm 'eəriəz]
vấn đề khu vực
problem areas
regional issues
regional problems
regional matter
regional affairs
problematic areas
các lĩnh vực vấn đề
problem areas
các vùng vấn đề
problem areas

Examples of using Problem areas in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You just need to choose one that targets your problem areas and contains ingredients that will benefit your skin type.
Bạn chỉ cần chọn một trong đó mục tiêu khu vực vấn đề của bạn và có chứa các thành phần có lợi cho loại da của bạn.
He or she can help you identify problem areas and then develop an action plan for changing them.
Họ có thể giúp bạn xác định khu vực vấn đề và phát triển kế hoạch hành động để thay đổi.
210 pounds, shapewear products smooth out problem areas from back and bra bulge to the hips and thighs.
shapewear sản phẩm mịn ra khỏi khu vực vấn đề từ lưng và ngực phình hông và đùi.
This technique is good for teachers as they can identify the problem areas and help struggling students overcome them.
Kỹ thuật này là tốt cho giáo viên vì họ có thể xác định các khu vực vấn đề và giúp đỡ các sinh viên gặp khó khăn khi vượt qua chúng.
These four problem areas aren't causes, but they are contributing
Bốn lĩnh vực vấn đề này không phải là nguyên nhân,
The level of teaching enables teachers to discuss problem areas and guide students to the correct use of the language source.
Giai đoạn dạy cho phép các nhà giáo dục để thảo luận về vấn đề khu vực và hướng dẫn học sinh đối với việc sử dụng đúng đắn các khái niệm ngôn ngữ.
The teaching phase allows educators to discuss problem areas and guide students towards the correct use of the language concept.
Giai đoạn dạy cho phép các nhà giáo dục để thảo luận về vấn đề khu vực và hướng dẫn học sinh đối với việc sử dụng đúng đắn các khái niệm ngôn ngữ.
And now with three more problem areas added to the laser's lineup, SculpSure®'s popularity is sure to skyrocket even further.
Và bây giờ với ba lĩnh vực vấn đề khác được thêm vào dòng sản phẩm laser, sự phổ biến của SculpSure‚ Äôs chắc chắn sẽ tăng vọt hơn nữa.
The teach phase allows educators to discuss problem areas and guide students towards the correct use of the language concept.
Giai đoạn dạy cho phép các nhà giáo dục để thảo luận về vấn đề khu vực và hướng dẫn học sinh đối với việc sử dụng đúng đắn các khái niệm ngôn ngữ.
the resulting rub gruel problem areas, leaving 10-20 minutes
dẫn đến các vấn đề khu vực chà cháo,
The mixture was thoroughly stirred, applied on the problem areas, wrapped in film and left there for the next 20 minutes.
Hỗn hợp được triệt để áp dụng vào các vấn đề khu vực, bọc trong phim và bỏ ở đó trong vòng 20 phút.
Therapeutic Travel Stick can provide myofascial release to alleviate the problem areas.
Travel Stick điều trị có thể cung cấp phát hành myofascial để giảm bớt các vấn đề khu vực.
Start a food diary so you can discover your problem areas and problem foods.
Bắt đầu một nhật ký thực phẩm, do đó bạn có thể khám phá các khu vực vấn đề của bạn.
possibly specific methods, for identifying problem areas and understanding the child's learning behavior.
để xác định các vấn đề khu vực và hiểu được hành vi học tập của trẻ.
paying special attention to the problem areas.
đặc biệt chú ý đến các vấn đề khu vực.
Trouble Spot Fat Loss discloses effective ways to lose 1-3 inches of body fat from particular problem areas of your body.
Trouble Spot Fat Loss lộ ra những cách hiệu quả để mất 1- 3 inch của mỡ cơ thể từ các khu vực vấn đề đặc biệt của cơ thể.
Start a food diary so you can record your food intake and identify problem areas.
Bắt đầu một nhật ký thực phẩm, do đó bạn có thể khám phá các khu vực vấn đề của bạn.
Since our financial resources are modest compared with societal needs, we focus on key problem areas and program strategies.
Bởi nguồn lực tài chính còn khiêm nhường khi so với nhu cầu xã hội, Quỹ chỉ tập trung chủ lực vào những mảng vấn đề và chiến lược chương trình thiết yếu nhất.
coconut oil is cold pressed daily, neat massaging movements on problem areas, in order to achieve the best results for you.
gọn gàng, xoa bóp chuyển động trên lĩnh vực vấn đề để đạt được kết quả tốt.
may even have specific methods, for identifying problem areas and understanding the child's learning behavior.
để xác định các vấn đề khu vực và hiểu được hành vi học tập của trẻ.
Results: 76, Time: 0.0397

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese