REFUSED TO GO in Vietnamese translation

[ri'fjuːzd tə gəʊ]
[ri'fjuːzd tə gəʊ]
từ chối đi
refuse to go
declined to go
denied
refuse to move
refused to come
refused to leave
refusal to go
refused to take
refused to ride
không chịu đi
refuses to go
refused to leave
không dám đi
didn't dare
can't
not dare to go
dared not travel
refused to go
can't afford to go

Examples of using Refused to go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When I refused to go with them, a few of them forcibly stuffed me into a car and took me to a brainwashing center.
Khi tôi từ chối đi cùng họ, vài người trong số họ đã nhét tôi vào một chiếc xe hơi và đưa tôi đến một trung tâm tẩy não.
He often refused to go too far in mathematical speculations and he tried to
Ông thường từ chối đi quá xa trong các suy đoán toán học
But some Haitians have refused to go to shelters, fearful of having their possessions stolen.
Tuy nhiên một số người dân Haiti đã không chịu đi tới tạm trú vì sợ hãi tài sản của họ bị đánh cắp.
But the process stalled when a dozen of the men refused to go into exile, demanding to be allowed to return to their homes in Cuba.
Tuy nhiên, tiến trình này bị trì hoãn khi 12 người từ chối đi sống lưu vong, và yêu cầu được phép quay về quê nhà tại Cuba.
his male friends refused to go.
các bạn nam của anh ta không chịu đi.
Each time, Yu refused to go in the door, saying that as the flood was rendering countless number of people homeless, he could not rest.
Mỗi lần như vậy, Vũ đêu từ chối đi vào cửa, nói rằng vì lũ lụt đã khiến vô số người vô gia cư, ông chưa thể nghỉ ngơi được.
the future saint refused to go.
Giôsêphina về với họ, Giôsêphina không chịu đi.
Each time, Yu refused to go in the door, saying that as the flood was rendering countless numbers of people homeless, he could not rest.[12][16].
Mỗi lần như vậy, Vũ đêu từ chối đi vào cửa, nói rằng vì lũ lụt đã khiến vô số người vô gia cư, ông chưa thể nghỉ ngơi được[ 12][ 16].
Ten years ago I took public transportation to search for a job, and refused to go to any interviews of companies outside the 4th Ring Road.
Năm trước tôi đi tìm việc, mà từ chối đi phỏng vấn những công ty ngoài vành đai số 4.
Each time Yu refused to go in the door, saying that while the floods were rendering people homeless,
Mỗi lần như vậy, Vũ đều từ chối đi vào cửa, nói rằng vì lũ lụt đã khiến vô
When she refused to go, four persons carried her by her legs and arms
Khi bà từ chối đi, bốn người túm chân túm tay
Either way, when Banner sent Amadeus Cho to rescue her, she violently refused to go with him, unwilling to be reunited with her husband.
Dù bằng cách nào, khi Banner gửi Amadeus Cho đến cứu cô, cô ấy đã bạo lực từ chối đi cùng anh ta, không muốn đoàn tụ với chồng.
When Martita turned 16, Fontaine bought her a round-trip ticket to Peru to visit her parents but Martita refused to go and opted to run away.
Khi Martita 16 tuổi, Fontaine mua cho cô một vé khứ hồi về Peru thăm cha mẹ, nhưng Martita từ chối đi Peru và bỏ nhà ra đi..
round-trip ticket to Peru, but Martita refused to go and opted to run away.
nhưng Martita từ chối đi Peru và bỏ nhà ra đi..
A group of firefighters from a neighbouring suburb refused to go, but another team said it would do it.
Một nhóm nhân viên cứu hỏa từ một vùng ngoại ô lân cận đã từ chối đi, nhưng một nhóm khác nói họ sẵn sàng làm điều đó.
When he decided to return to Hawaiʻi in the spring of 1889, Gina refused to go with him, and took their daughter back to Italy.
Khi ông quyết định trở về Hawai i vào mùa xuân năm 1889, Gina đã từ chối đi cùng anh ta và đưa con gái của họ trở về Ý.
There was several times my dad refused to go to the hospital until his Kolbie Lee came home.
Có nhiều lần, cha tôi đã từ chối đi đến bệnh viện cho đến khi Kolbie trở về nhà.
Unlike the rest of Europe, the UK has refused to go over to the Euro, because their currency,
Không giống như phần còn lại của châu Âu, Vương quốc Anh đã từ chối để đi qua đồng euro,
But he refused to go to hospital, trusting God to cure him.
Nhưng ông từ chối không đi bệnh viện và tin rằng, Chúa sẽ chữa trị cho ông khỏi bệnh.
Afraid for his life, Richard Sorge refused to go, saying he had too much work to do in Japan.
Do lo sợ nguy hiểm, Richard Sorge từ chối trở lại, nói rằng ông có quá nhiều việc phải làm ở Nhật Bản.
Results: 104, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese