SOFTWARE PATENTS in Vietnamese translation

['sɒftweər 'peitnts]
['sɒftweər 'peitnts]
các bằng sáng chế phần mềm
software patents
chế phần mềm

Examples of using Software patents in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sales ban on the iPhone 6s up to the iPhone X after finding that Apple infringed on a couple of Qualcomm software patents.
bán hàng đối với iPhone 6s cho đến iPhone X sau khi phát hiện Apple đã vi phạm một vài bằng sáng chế phần mềm của Qualcomm.
keeping users from exercising freedom over a piece of software, such as software patents and digital rights management(more specifically, tivoization).[17].
chẳng hạn như bằng sáng chế phần mềm và quản lý quyền kỹ thuật số( cụ thể hơn là tivoization).[ 20].
Its rulings have already pushed software patents closer to acceptance, and there can be little doubt that the unitary patent will make software patents the norm throughout Europe.
Những phán quyết của nó đã đẩy các bằng sáng chế phần mềm gần hơn tới sự phê chuẩn, và có thể có ít nghi ngờ rằng bằng sáng chế cho cả khối sẽ làm cho các bằng sáng chế phần mềm trở thành chuẩn mực khắp châu Âu.
sure, we should never rest on our laurels and indeed continue to fight against software patents, but I am not exactly loosing sleep over this.
thực vậy sẽ tiếp tục chiến đấu chống lại các bằng sáng chế của phần mềm, nhưng tôi chính xác là sẽ không mất ngủ vì việc này.
It should be noted that people who adapt your code cannot expand its functionality to capture other software patents of yours- you grant rights only to the patents embodied in the code you released, not any subsequent form the code may take.
Nên được lưu ý rằng mọi người mà tùy biên mã của bạn không thể mở rộng chức năng của nó để nắm lấy các bằng sáng chế phần mềm khác của bạn- bạn trao các quyền chỉ cho các bằng sáng chế được thể hiện trong mã mà bạn đã phát hành, chức không phải bất kỳ dạng mã tới sau nào có thể lấy.
Software patents have become increasingly controversial in technology circles, in part because of the rise of what are derisively called"patent trolls,"
Các bằng sáng chế phần mềm đã ngày càng trở nên gây tranh cãi trong các giới công nghệ,
time being at least) on the cause against software patents because the scene got abducted by large corporations
lý do chống lại các bằng sáng chế phần mềm vì sân khấu bị các tập đoàn lớn
to override the default library, so that users who live where software patents don't apply can make full use of Chromium.
do đó người dùng sống ở nơi mà các bằng sáng chế phần mềm không áp dụng có thể sử dụng Chromium đầy đủ.).
ESP is well-funded, and will be trawling for a test case for its goal of abolishing software patents in the United States.
sẽ giăng lưới đối với một trường hợp thử nghiệm cho mục tiêu của nó về thủ tiêu các bằng sáng chế phần mềm tại Mỹ.
must be licensed in order to create MP3 products without committing patent infringement in countries that allow software patents.
không có hành vi phạm bằng sáng chếcác nước cho phép các bằng sáng chế phần mềm.
to override the default library, so that users who live where software patents don't apply can make full use of Chromium.
do đó người dùng sống ở nơi mà các bằng sáng chế phần mềm không áp dụng có thể sử dụng Chromium đầy đủ.).
table others do not: a brand new law effectively banning software patents.
một luật mới toanh cấm các bằng sáng chế phần mềm có hiệu lực.
Free& Open Source Software do not play well with software patents, in fact these two just do not work together; no FOSS licenses acknowledge the claims of software patents, it's a dangerous nonsense to pretend otherwise.
PMTDNM chơi không tốt với các bằng sáng chế phần mềm, trong thực tế 2 thứ đó chỉ không làm việc được cùng nhau; không giấy phép FOSS nào thừa nhận các yêu sách của các bằng sáng chế phần mềm, nó là thứ vớ vẩn nguy hiểm để giả vờ khác đi.
In the case of debates about software patents outdoors the United States, the argument has been made that massive American corporations and patent lawyers are most likely to be the primary beneficiaries of allowing or continue to enable software patents.
Trong trường hợp tranh luận về bằng sáng chế phần mềm bên ngoài Hoa Kỳ, người ta đã đưa ra lập luận rằng các tập đoàn lớn và luật sư sáng chế của Mỹ có thể là người hưởng lợi chính trong việc cho phép hoặc tiếp tục cho phép bằng sáng chế phần mềm.
In the case of debates about software patents outside the United States, the argument has been made that large American corporations and patent lawyers are likely to be the primary beneficiaries of allowing or continue to allow software patents.
Trong trường hợp tranh luận về bằng sáng chế phần mềm bên ngoài Hoa Kỳ, người ta đã đưa ra lập luận rằng các tập đoàn lớn và luật sư sáng chế của Mỹ có thể là người hưởng lợi chính trong việc cho phép hoặc tiếp tục cho phép bằng sáng chế phần mềm.
the effect on innovation, with many distinguished experts and companies arguing that software is cheep tramadol such a fast-moving field that software patents is zolpidem ambien merely create vast additional litigation costs
công ty nổi tiếng cho rằng phần mềm là một lĩnh vực chuyển động nhanh đến mức các bằng sáng chế phần mềm chỉ tạo ra chi phí và rủi ro kiện tụng lớn,
Bessen thinks that recent Supreme Court cases reaffirming the ban on patenting abstract ideas could result in invalidation of many software patents, but notes that courts are reluctant to implement this ban.
Bessen nghĩ rằng các vụ kiện ở Tòa án Tối cao gần đây tái khẳng định sự cấm cấp bằng sáng chế cho các ý tưởng trừu tượng có thể gây ra sự không hợp lệ cuaru nhiều bằng sáng chế phần mềm, nhưng lưu ý rằng các tòa án miễn cưỡng triển khai sự cấm này.
Within the case of debates about software patents exterior the United States, the argument has been made that enormous American companies and patent legal professionals are more likely to be the first beneficiaries of allowing or continue to permit software patents.
Trong trường hợp tranh luận về bằng sáng chế phần mềm bên ngoài Hoa Kỳ, người ta đã đưa ra lập luận rằng các tập đoàn lớn và luật sư sáng chế của Mỹ có thể là người hưởng lợi chính trong việc cho phép hoặc tiếp tục cho phép bằng sáng chế phần mềm.
morning come as the Mountain View, Calif. company is enmeshed in a series of legal actions involving software patents, including Oracle(which Google won at trial) and Apple(which is still pending).
Calif đang bị vướng vào một loạt các hành động pháp lý có liên quan tới bằng sáng chế phần mềm, bao gồm cả Oracle( với Google đã thắng tại tòa) và Apple( đang bị treo).
keeping users from exercising freedom over a piece of software, such as software patents and digital rights management(more specifically, tivoization).[17].
chẳng hạn như bằng sáng chế phần mềm và quản lý quyền kỹ thuật số( cụ thể hơn là tivoization).[ 20].
Results: 107, Time: 0.039

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese