STRUCTURAL REFORMS in Vietnamese translation

['strʌktʃərəl ri'fɔːmz]
['strʌktʃərəl ri'fɔːmz]
cải cách cơ cấu
structural reform
structure reform
cải cách cấu trúc
structural reform
structure reform
cải tổ cấu trúc
structural reforms
cải tổ cơ cấu
structural reforms
các cuộc tái cấu trúc
structural reforms

Examples of using Structural reforms in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Washington to negotiate structural reforms to China's economy, after which tariffs would jump
Washington đàm phán cải cách cơ cấu đối với nền kinh tế Trung Quốc,
What is needed, in particular, is simultaneous progress on pro-growth structural reforms, better demand management, addressing pockets of excessive indebtedness,
Điều đặc biệt cần thiết là những tiến bộ đồng thời về cải cách cấu trúc hỗ trợ tăng trưởng,
the effects of forthcoming structural reforms remain uncertain and an anticipated increase in Japan's
những tác động của cải cách cơ cấu sắp tới vẫn chưa chắc chắn
Given increased global uncertainty and limited policy space for fiscal stimulus, structural reforms are a must for East Asian countries, especially China.
Trong thời kỳ gia tăng bất ổn toàn cầu và không gian chính sách giới hạn cho việc kích cầu, cải cách cấu trúc là một điều bắt buộc đối với các quốc gia Đông Á, đặc biệt là Trung Quốc.
It seems quite clear from the Pope's words that the reform of hearts,“pastoral conversion”, are a necessary condition for structural reforms to be completed correctly.
Có vẻ khá rõ ràng với những lời của Đức Giáo hoàng rằng sự cải cách của tâm hồn,‘ sự hoán cải mục vụ' là điều kiện cần thiết để cải tổ cơ cấu.
He will also preside over the phasing-out of a pension reform, which was passed at the height of the euro crisis to reassure Italy's partners of its determination to enact structural reforms and get the deficit under control.
Ông cũng sẽ chủ trì việc loại bỏ một cải cách hưu trí, đã được thông qua ở đỉnh cao của cuộc khủng hoảng đồng euro để trấn an các đối tác của nước này về quyết tâm ban hành cải cách cơ cấu và kiểm soát thâm hụt.
Any serious assessment of the actual results produced by structural reforms around the world- particularly in Latin America and Eastern Europe since 1990- would have poured cold water on such expectations.
Bất cứ đánh giá nghiêm túc vào về các kết quả thực sự được tạo ra bởi các cuộc tái cấu trúc trên thế giới- đặc biệt là ở Mỹ Latinh và Đông Âu kể từ 1990- sẽ dội một gáo nước lạnh vào những kỳ vọng ấy.
Italy's government has no intention of leaving the euro and plans to focus on cutting debt levels, looking to boost growth through investment and structural reforms rather than deficit spending.
Chính phủ Italy không hề có ý định rời Khu vực đồng tiền chung châu Âu( Eurozone) và dự định tập trung vào cắt giảm nợ, đồng thời mong muốn thúc đẩy tăng trưởng thông qua đầu tư và cải cách cấu trúc thay vì chi tiêu để làm gia tăng thâm hụt.
A leading Japanese newspaper says Sony is preparing to slash 10,000 jobs worldwide, as the consumer electronics giant attempts to carry out structural reforms aimed at restoring the company to profit.
Một tờ báo hàng đầu của Nhật Bản đưa tin, Sony chuẩn bị cắt giảm 10.000 công ăn việc làm trên toàn cầu, vào lúc đại công ty chuyên sản xuất đồ điện tử tiêu dùng này tìm cách tiến hành cải tổ cơ cấu để công ty phục hồi lợi nhuận.
Let's be hyper-optimistic and suppose that structural reforms enable Greece to double its potential income over three years- pushing Greek per capita GDP significantly beyond the European Union average.
Hãy thử cực kỳ lạc quan và cho rằng các cuộc tái cấu trúc cho phép Hy Lạp tăng gấp đôi thu nhập tiềm năng của mình trong ba năm- đẩy GDP bình quân đầu người của Hy Lạp vượt lên đáng kể so với mức trung bình của châu Âu.
While the PBOC acknowledged the difficulties facing China's economy, it said in its statement accompanying the announcement that it wants to strike a balance between supporting growth and deepening structural reforms.
Tuy PBOC thừa nhận những khó khăn của nền kinh tế Trung Quốc, song cũng tuyên bố muốn đạt được sự cân bằng giữa hỗ trợ tăng trưởng kinh tế và cải cách cấu trúc một cách sâu rộng.
such as enforcing punishment for intellectual property theft, technology transfer and structural reforms related to trade and economic policies.
chuyển giao công nghệ và cải cách cấu trúc có liên quan tới chính sách thương mại và kinh tế.
Deep structural reforms that can move China away from reliance on high levels of government investment and SOEs are opposed by Party elites who derive tremendous wealth from the existing system.
Những cải cách cơ cấu sâu sắc có thể đưa Trung Quốc thoát khỏi sự phụ thuộc vào mức đầu tư công cao và các doanh nghiệp nhà nước đã bị phản đối bởi giới tinh hoa trong Đảng, những người có được sự giàu có nhờ hệ thống hiện hữu.
In the longer term, economists and the Russian authorities fear that growth will falter unless there are structural reforms to reduce the country's dependence on oil and gas exports.
Trong dài hạn, các nhà kinh tế và các cơ quan chức năng của Nga lo ngại tăng trưởng sẽ yếu hơn, trừ khi các cải cách cơ cấu được thực hiện để giảm sự phụ thuộc của nền kinh tế vào xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt./.
Mr. Nakao commended the structural reforms being implemented by the Government of Viet Nam, including the establishment of the Commission
Ông Nakao đã ca ngợi những cải cách cơ cấu mà Chính phủ Việt Nam đã thực hiện,
But on the things that matter most- the big structural reforms needed to secure our country's long-term future- our resolve and sense of shared purpose have, if anything, grown over time.'.
Nhưng về nhữngđiều có vấn đề nhất- những cải cách cấu trúc lớncần phải đảm bảo cho tương lai lâu dài của đất nước- sự giải quyết và ý nghĩa của chúng ta về mục đíchđược chia sẻ đã tăng trưởng qua thời gian, nếu có”.
Lew voiced hope such an outcome"will allow Greece to make difficult but necessary fiscal and structural reforms, return to growth,
Theo ông Lew, giải pháp cứu trợ" sẽ cho phép Hy Lạp đưa ra những cải cách cấu trúc và tài chính,
Washington's strategy is to ensure that China reciprocates the US tariff relief by launching deep structural reforms and abandoning government support for plans to create a high-tech innovative economy.
Chiến lược của Washington là đảm bảo rằng Trung Quốc đáp lại việc giảm thuế của Mỹ bằng cách đưa ra các cải cách cơ cấu sâu sắc và từ bỏ sự hỗ trợ của chính phủ cho các kế hoạch tạo ra một nền kinh tế đổi mới công nghệ cao.
Authorities have successfully tackled short-run liquidity pressures but structural reforms to address more fundamental weaknesses(related to poor asset quality, inadequate capital and weak governance) have moved at a slow pace.
Các nhà chức trách đã giải quyết thành công những áp lực thanh khoản trong ngắn hạn, nhưng các cải cách cấu trúc để giải quyết những điểm yếu cơ bản hơn, liên quan đến chất lượng tài sản kém, thiếu vốn và quản lý yếu kém, tiến triển với tốc độ chậm chạp.
The Ecevit government, which was in power from 1999 until 2002, restarted structural reforms in line with ongoing economic programs under the standby agreements signed with the International Monetary Fund(IMF).
Chính phủ Ecevit, lên nắm quyền từ năm 1999 tới 2002, đã tái khởi động các cải cách cấu trúc cùng lúc với các chương trình kinh tế đang thực hiện theo thoả thuận ký kết với Quỹ tiền tệ quốc tế( IMF).
Results: 227, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese