THE SEEMINGLY in Vietnamese translation

[ðə 'siːmiŋli]
[ðə 'siːmiŋli]
dường như
seem
seemingly
apparently
appear
look like
có vẻ
seem
appear
look
apparently
seemingly
sound
likely
tưởng chừng như
seemingly
deceptively

Examples of using The seemingly in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Discover the ancient evil that lurks in the seemingly peaceful lands of Vermont and learn the truth in this thrilling detective story!
Khám phá một thế lực đen tối từ xa xưa ẩn náu trong vùng đất Vermont tưởng chừng thanh bình này và tìm ra sự thật trong câu truyện trinh thám rùng rợn này!
In a society that broke, on behalf of merit, the seemingly eternal chains of station by birth, they cry"injustice.".
Trong xã hội, thay mặt giá trị, phá tan xiềng xích tưởng như muôn đời của địa vị lúc sinh ra họ kêu gào" bất công".
Motter and his collaborators made the seemingly impossible possible by using three identical electric generators.
Motter và cộng sự của ông đã tạo ra điều tưởng chừng không thể bằng việc sử dụng ba máy phát điện.
But despite the seemingly different external appearances of organisms, they are classified
Mặc dù dường như có các khác biệt bề ngoài của các sinh vật,
If so, then unquestionably you have ignored the seemingly useless operation above.
Nếu có thì chắc chắn là bạn đã bỏ qua thao tác tưởng chừng vô ích ở trên rồi đó.
Often, the most extraordinary opportunities are hidden among the seemingly insignificant events of life.
Thường thì những cơ hội phi thường nhất được giấu giữa những sự kiện tưởng chừng nhỏ bé trong đời.
The fact that many Congolese regard Diangienda as something of a living god has no doubt helped him to achieve the seemingly impossible.
Việc nhiều người Congo xem Diangienda như một vị thánh sống, không nghi ngờ gì nữa, đã giúp đỡ ông đạt được những điều tưởng chừng không thể.
Keep searching, keep hoping, and know that you can accomplish the seemingly impossible if you work hard
Tiếp tục tìm kiếm, tiếp tục hi vọng, và biết rằng bạn có thể đạt được những điều không tưởng nếu bạn chăm chỉ
during the summer vacation, he is going to confess his love to the seemingly unapproachable Serizawa Kaho.
cậu ấy sẽ thú nhận tình yêu của mình với vẻ khó gần Serizawa Kaho.
Then, when the seemingly very large Moon is on the horizon,
Sau đó, khi Mặt Trăng dường như rất lớn ở phía chân trời,
Just as the seemingly impregnable Honecker regime rapidly disintegrated along with the Berlin Wall in November 1989,
Ngay khi chế độ có vẻ vững vàng của Honecker nhanh chóng tan rã
In Peggle, the seemingly random bouncing of the balls off of pegs is sometimes manipulated to give the player better results,” Jason Kapalka, one of the game's developers, admitted to me.
Trong Peggle, sự va đập tưởng chừng như ngẫu hứng của viên bi với các chốt chặn đôi khi cũng có thể bị thao túng nhằm đem lại kết quả khả quan hơn cho người chơi,” Jason Kapalka, một trong số các nhà phát triển của tựa game, đã thú nhận với tôi.
In the past five years, however, the seemingly straightforward words of“smart” and“connected” have become more enigmatic
Tuy nhiên, trong năm năm qua, những từ có vẻ đơn giản của thông minh và thông minh kết
We must not be afraid of dreaming the seemingly impossible if we want the seemingly impossible to become a reality”- Vaclav Havel.
Ta không phải ngại ngùng khi mơ ước đến những điều tưởng chừng như không thể nếu như chúng ta muốn những điều dường như không thể ấy trở thành hiện thực." Vaclav Havel- Tổng thống Cộng hoà Séc“ Rất.
One basic explanation for the seemingly irrational campaign is the proclivities of China's atheist Communist Party(the CCP), which fears all groups outside its control- particularly ones that subscribe to a different ideology.
Một giải thích căn bản cho chiến dịch có vẻ vô lý này là những khuynh hướng bản năng của Đảng Cộng Sản vô thần của Trung Quốc( ĐCSTQ), sợ tất cả các nhóm người nằm ngoài sự kiểm soát của nó- đặc biệt là những nhóm tán thành những ý thức hệ khác.
This sequel to the 2004 Oscar-winning Pixar film reunites the Parr family, the seemingly normal Americans who are secretly superheroes(led by Mr. Incredible
Phần tiếp theo của bộ phim Pixar đoạt giải Oscar 2004 tái hợp gia đình Parr, những người Mỹ có vẻ bình thường nhưng thực ra là những siêu anh
As the former Czech President Vaclav Havel once put it:“We must not be afraid of dreaming the seemingly impossible if we want the seemingly impossible to become a reality.
Vaclav Havel, Tổng thống Cộng hoà Séc đã từng căn dặn:” Đừng lo sợ khi bạn mơ ước những điều tưởng chừng như không thể, nếu chúng ta thực sự muốn những điều tưởng chừng như không thể ấy trở thành hiện thực”.
Leaving out dramatic situations, the author chooses to convey the message in a more subtle way and at the same time, requests the audience to look deeper into the seemingly peaceful scenes.
Không ghi lại tình huống kịch tính, tác giả lựa chọn truyền tải thông điệp một cách tinh tế hơn và đồng thời yêu cầu khán giả phải chủ động đào sâu khi quan sát những tấm ảnh thoạt nhìn có vẻ bình yên này.
Vaclav Havel, once said:“We must not be afraid of dreaming the seemingly impossible, if we want the seemingly impossible to become reality”.
Vaclav Havel, Tổng thống Cộng hoà Séc đã từng căn dặn:” Đừng lo sợ khi bạn mơ ước những điều tưởng chừng như không thể, nếu chúng ta thực sự muốn những điều tưởng chừng như không thể ấy trở thành hiện thực”.
it became clear that a man can behave quite freely and relatively uninhibited even in the seemingly strict suit.
tương đối không giới hạn ngay cả trong những bộ đồ có vẻ nghiêm ngặt.
Results: 306, Time: 0.031

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese