TIME TO REST in Vietnamese translation

[taim tə rest]
[taim tə rest]
thời gian nghỉ ngơi
time to rest
respite
time to relax
leisure time
break time
rest periods
some time off
lúc nghỉ ngơi
at rest
it's time to take a break
giờ để nghỉ ngơi
time to rest
hours to get rested
quãng nghỉ

Examples of using Time to rest in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
now it was time to rest.
giờ đã đến lúc nghỉ ngơi.
training staff about how to find time to rest James, sources told ESPN.
huấn luyện của Lakers về cách tìm thời gian nghỉ ngơi với James, các nguồn tin nói với ESPN.
As quoted by the Evening Standard, Son said:“I think everyone needs this time to rest.
Chia sẻ trên Evening Standard, anh nói:“ Tôi nghĩ tất cả mọi người đều cần quãng nghỉ này.
Keeping light to a minimum is important for signaling to your brain that it's time to rest.
Ánh sáng giảm giống như một tín hiệu cho bộ não bạn rằng đã đến lúc nghỉ ngơi.
your child should take some time to rest after each meal.
bé nên dành thời gian nghỉ ngơi sau mỗi bữa ăn.
Lower the lights as a signal to your brain that it's time to rest.
Ánh sáng giảm giống như một tín hiệu cho bộ não bạn rằng đã đến lúc nghỉ ngơi.
2020 finals with U23 Vietnam, goalkeeper Bui Tien Dung will have time to rest before gathering with the Club.
thủ môn Bùi Tiến Dũng sẽ có thời gian nghỉ ngơi trước khi tập trung cùng CLB TP.
now it was time to rest.
giờ đã đến lúc nghỉ ngơi.
It is impossible for anyone to focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
Thế nhưng, không ai có thể tập trung và tạo ra những tác phẩm thực sự chất lượng mà không cho bộ não một chút thời gian nghỉ ngơi và nạp lại năng lượng.
The reason, this is the most suitable type of spa for those who have a busy life, less time to rest.
Lý do, đây là loại hình spa phù hợp nhất cho những ai có cuộc sống bận rộn, ít có thời gian nghỉ ngơi.
Now it is time to rest and start preparing intensively the 2017 season.”.
Đây là thời điểm tôi phải nghỉ ngơi và bắt đầu chuẩn bị thật sự nghiêm túc cho mùa giải 2017”.
When you have time, when you have had the time to rest and re-energize your soul, you are allowed to choose your
Khi bạn đã có được thời gian để nghỉ ngơi và tái tạo năng lượng cho linh hồn,
Escaping the cult of“busy” means taking time to rest-- and it requires us to step back and re-evaluate what matters most.
Thoát khỏi sự“ bận rộn” nghĩa là dành thời gian để nghỉ- và điều đó cũng yêu cầu bạn phải dừng lại và tự đánh giá xem điều gì là quan trọng nhất.
If you need more time to rest, recover& catch your breath- go for it!
Nếu bạn cần nhiều thời gian nghỉ hơn để hồi phục và thở, cứ việc!
it is the time to rest, relax, so there will be many opportunities to slowly eat
thời gian để nghỉ ngơi, thư giãn, nên sẽ có nhiều cơ
Wait, I will have no time to rest even when it ends, as the training will start for the training camp.
Vậy nó sẽ không kết thúc sớm được. Khoan, tôi thậm chí sẽ không có thời gian nghỉ khi nó kết thúc vì đợt huấn luyện sẽ bắt đầu ngay đối với trại huấn luyện.
This will give you more time to rest, to set the mood, and to prevent you from late-night snacking
Điều này sẽ cho bạn thêm thời gian để nghỉ ngơi, để đặt tâm trạng,
But I didn't even have time to rest before the doctor was in with me explaining the risks of her surgery.
Tôi thậm chí còn không có thời gian để nghỉ ngơi khi bác sĩ giải thích về những rủi ro của ca phẫu thuật.
It is a time to rest and rejuvenate and nourish yourself,
Đó là thời gian để nghỉ ngơi và trẻ hóa
Make sure that you give yourself time to rest this afternoon with a long, hot bath
Ngoài ra hãy chắc chắn rằng bạn dành cho mình thời gian để nghỉ ngơi vào chiều nay bằng một buổi mát xa
Results: 325, Time: 0.0551

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese