TO MAKE PROGRESS in Vietnamese translation

[tə meik 'prəʊgres]
[tə meik 'prəʊgres]
để tiến bộ
to progress
to advance
for advancement
để đạt được tiến bộ
to make progress
to achieve progress
để thực hiện tiến bộ
to make progress
để đạt tiến triển
to make progress
tạo bước tiến
to make progress
making headway
tiến lên
forward
advance
to move forward
ahead
progress
come on
go
proceed
onward
để làm tiến
những bước tiến
progress
strides
steps
steps forward
moves
breakthroughs
inroads
takeaways
headway
tạo tiến trình

Examples of using To make progress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We owe it to the people of Syria to do all we can to make progress towards a peaceful solution.
Chúng ta nợ người dân Syria trong việc phải làm tất cả những gì có thể để đạt tiến triển hướng đến một giải pháp chính trị.
a complex cognitive skill, and one of the basic requirements to make progress is that you practice.
một trong những yêu cầu cơ bản để tiến bộ là bạn phải thực hành.
on a daily basis, waiting patiently for clues to make progress.
kiên nhẫn chờ đợi cho các đầu mối để thực hiện tiến bộ.
President Vladimir Putin and Abe have held numerous face-to-face meetings to try to make progress.
Tổng thống Nga Vladimir Putin và Thủ tướng Abe đã tổ chức nhiều cuộc gặp trực tiếp để cố gắng tạo bước tiến về vấn đề này.
Immersing yourself in an all-English environment is the perfect way to make progress with your English language studies.
Đắm mình trong một môi trường toàn tiếng Anh là một cách hoàn hảo để tiến bộ trong việc học tiếng Anh.
Despite not having control over everything around them, they are adapting quickly enough in the right direction to make progress in their lives.
Mặc dù không kiểm soát được mọi thứ xung quanh, nhưng họ đang thích nghi đủ nhanh theo đúng hướng để đạt được tiến bộ trong cuộc sống.
President Vladimir Putin and Abe have held numerous meetings to try to make progress on the issue.
Tổng thống Nga Vladimir Putin và Thủ tướng Abe đã tổ chức nhiều cuộc gặp trực tiếp để cố gắng tạo bước tiến về vấn đề này.
We wish to make progress on our efforts to reach a comprehensive resolution of the nuclear, missile, and abduction(of Japanese citizens)….
Chúng tôi mong muốn tạo tiến trình trong nỗ lực để đạt được giải pháp toàn diện về hạt nhân, tên lửa và các công dân Nhật Bản bị bắt cóc….
Acquiring new knowledge and practicing your skills, in a safe environment, is also a way to make progress.
Giáo dụcTiếp thu kiến thức mới và thực hành các kỹ năng trong một môi trường an toàn cũng là một cách để tiến bộ.
The conversation classes gave me the special attention I needed to make progress in this area.
Các lớp học giao tiếp cho tôi các lưu ý đặc biệt tôi cần để đạt được tiến bộ trong lĩnh vực này.
President Vladimir Putin and Prime Minister Abe have held numerous meetings to try to make progress on the issue.
Tổng thống Nga Vladimir Putin và Thủ tướng Abe đã tổ chức nhiều cuộc gặp trực tiếp để cố gắng tạo bước tiến về vấn đề này.
But I believe we have a valuable opportunity to make progress in dealing with them, through a collaboration between religion and science.
Nhưng tôi tin rằng, chúng ta vẫn có cơ hội quý giá để tiến lên trong khi đối diện với chúng, bằng một sự hợp tác giữa tôn giáo và khoa học.
Learning English is the process of acquiring more knowledge, but to make progress, it is imperative to use and apply it regularly.
Học tiếng Anh là quá trình tiếp thu và ghi nhận thêm kiến thức, nhưng để tiến bộ thì bắt buộc phải vận dụng và vận dụng thật thường xuyên.
we should strive to build useful things as a way to make progress.
thứ hữu ích như một cách để đạt được tiến bộ.
It's becoming the norm for people with very little time or money to spare who still want to make progress with their learning.
Nó trở thành chuẩn mực cho những người có rất ít thời gian hay tiền bạc để phục tùng những người vẫn còn muốn làm cho sự tiến bộ trong học tập của họ.
do what's required to make progress.
làm những gì cần thiết để tiến bộ.
The other challenge for us adults is to make time to make progress.
Thách thức khác đối với người lớn là dành thời gian để đạt được tiến bộ.
However, calm-abiding by itself is not sufficient to make progress on the path;
Tuy nhiên, sự trụ tâm định tĩnh- chính bản thân nó thì chưa đủ để thực hiện tiến trình trên đạo lộ;
bear in mind that she needs time to make progress.
bé cần có thời gian để tiến bộ.
The president did recognize Korean companies' efforts to make progress.
Kim cũng đã công nhận những nỗ lực của các công ty Hàn Quốc để đạt được tiến bộ.
Results: 302, Time: 0.0744

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese