WHEN WE FOUND in Vietnamese translation

[wen wiː faʊnd]
[wen wiː faʊnd]
khi chúng tôi tìm thấy
when we find
once we find
when we discovered
khi chúng tôi phát
when we found
khi chúng tôi tìm ra
when we found
khi chúng tôi tìm được
when we found
lúc chúng ta tìm thấy
lúc bọn tôi thấy

Examples of using When we found in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They were unconscious on the floor. When we found the SERT team.
Tất cả đều đã bất tỉnh. Khi bọn tôi thấy đội phản ứng.
And they were closed, but when we found one.
Đóng cửa, khi tìm được 1 hàng.
He was like that when we found him.
Ông ấy đã như thế khi bọn tôi phát hiện rồi.
And they were with him when we found them at his complex.
Và họ ở với hắn khi ta tìm ra họ tại nhà hắn.
You were swaddled in it when we found you.
Con được quấn trong nó khi chúng ta tìm thấy con.
He was dying when we found him, sire.
Khi chúng tôi tìm ra thì hắn sắp chết, thưa Ngài.
Captain was dead when we found him.
Người tài xế đã chết trước khi chúng tôi tìm thấy anh ấy.
General Carrington was at the barn when we found you.
Tướng Carrington cũng ở đó khi chúng ta tìm thấy mày.
Marshall we kicked out when we found him… abusing his authority.
Chúng tôi đã tống cổ hắn đi khi phát hiện hắn ta….
I will release you cat, when we found Penny.
Ta sẽ thả ngươi, mèo, khi chúng ta tìm được Penny.
It's what your grandmother's hands looked like when we found her.
Cứ như tay của bà ngoại con khi chúng ta tìm thấy bà ấy.
And what would we do with it when we found it?
chúng ta nên làm gì với nó khi chúng ta tìm thấy nó?
It's what your grandmother's handslooked like when we found her.
Cứ như tay của bà ngoại con khi chúng ta tìm thấy bà ấy.
She cried for joy when we found you.
Cô ấy khóc vì vui mừng khi tìm thấy anh.
The marks on your wrist were faded when we found you.
Những vết ở trên cổ tay cô đã mờ vào lúc chúng tôi tìm thấy cô.
That would explain why he ran away when we found him.
Có lẽ đó là lý do thằng bé bỏ chạy khi chúng ta thấy nó.
He could have left town when we found those remains.
Hắn có thể đã rời thị trấn khi ta tìm thấy phần còn lại.
I saw this when we found you.
Em nhặt được cái này khi tìm thấy anh.
We were really surprised when we found a couple of reviews online from people saying that our physician ratings are untrustworthy.
Chúng tôi thực sự ngạc nhiên khi chúng tôi tìm thấy một vài đánh giá trực tuyến từ những người nói rằng xếp hạng bác sĩ của chúng tôi là không đáng tin cậy.
We took legal action against GSR when we found out they had breached this contract.
Chúng tôi đã thực hiện hành động pháp lý chống lại GSR khi chúng tôi phát hiện ra họ đã vi phạm hợp đồng này.
Results: 155, Time: 0.0537

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese