YOU KEEP GOING in Vietnamese translation

[juː kiːp 'gəʊiŋ]
[juː kiːp 'gəʊiŋ]
bạn tiếp tục đi
you keep going
you keep walking
you continue
bạn cứ tiếp tục
you keep
you just keep going
anh tiếp tục
you keep
he continued
he went on
he proceeded
he resumed
he further
anh tiếp tục đi
đi tiếp
go
move on
proceed
follow
onward
ahead
walked on
cô cứ
you just
you keep
you can
you always
you get
whenever you
you just keep on keeping on
you're going
you insist

Examples of using You keep going in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You keep going, okay? Aden.
Cứ đi tiếp đi nhé? Aden.
You keep going.
Cậu cứ tiếp tục đi.
All right, you keep going to the shack.
Ổn rồi, em cứ đi tới căn lều đó.
You keep going, no matter what happens.
Em cứ đi tiếp dù chuyện gì xảy ra.
You will get me to tear me up if you keep going.
Anh sẽ làm tôi ngạt thở nếu cứ tiếp tục.
All through this, you keep going.
Vượt qua tất cả, anh vẫn tiếp tục.
Everyone will die!-If you keep going like this.
Tất cả đều sẽ chết!- Nếu cứ tiếp tục.
You're gonna kill yourself if you keep going like this.
Em sẽ tự giết mình nếu cứ tiếp tục như thế này.
Shut up. You go, and you keep going.
Lái xe, và cứ đi đi. Im đi.
The key that Major Collins gave you Keep going.
Chìa khóa mà Thiếu tá Collins đưa cho các cháu Tiếp tục đi.
Whatever happens, you keep going.
Dù có chuyện gì, em cứ tiếp tục đi.
But if you feel you're onto something, you keep going.
Nhưng nếu cảm thấy mình đang có manh mối, cô cứ tiếp tục.
You stop, or you keep going?
Dừng lại, hay tiếp tục?
A Chinese proverb says if you keep going in the same direction, you will inevitably end up at where you are going..
Một câu ngạn ngữ cổ Trung Hoa đã giải thích cho điều này: nếu bạn tiếp tục đi theo hướng đã đi, bạn sẽ kết thúc cũng chính ở đó.
But if you keep scrambling, if you keep going, someone will always, always give you a hand.
Nhưng nếu bạn cứ tranh giành, nếu bạn cứ tiếp tục, sẽ có người luôn luôn giúp bạn..
There's an old Chinese saying:"If you keep going in that direction, you will actually end up in that direction.".
Một câu ngạn ngữ cổ Trung Hoa đã giải thích cho điều này: nếu bạn tiếp tục đi theo hướng đã đi, bạn sẽ kết thúc cũng chính ở đó.
It doesn't really matter where you start as long as you keep going- keep writing code,
Không quan trọng là bạn bắt đầu từ đâu, miễn là bạn cứ tiếp tục- tiếp tục viết code,
What is the passion that will help you keep going when everything around you appears to be falling apart?
Niềm đam mê mà sẽ giúp bạn tiếp tục đi khi tất cả mọi thứ xung quanh bạn dường như bị rơi xuống hoặc đang đứng lại?
If you keep going, you're eventually like,'Wow, is that an
Nếu bạn cứ tiếp tục, cuối cùng bạn sẽ thích,“ Chà,
you begin to fall, and then you keep going that way.
bạn bắt đầu rơi, và sau đó bạn tiếp tục đi theo cách đó.
Results: 82, Time: 0.069

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese