TAKING STEPS - dịch sang Tiếng việt

['teikiŋ steps]
['teikiŋ steps]
thực hiện các bước
take steps
perform the steps
making steps
to do steps
implementing the steps
go through the steps
từng bước
step by step
gradually
a step-by-step
incrementally
stepwise
progressively
every move
taking steps
increments
ever walked
tiến hành các bước
taking steps
proceeding with the steps
các bước
step
moves
stages
những bước đi
steps
moves
walk
takes
strides
footsteps
tiến hành tiến
taking steps

Ví dụ về việc sử dụng Taking steps trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The moment you forgive yourself is the moment you can start taking steps to improve your relationship with food.
Giây phút bạn tha thứ cho bản thân cũng là lúc bạn có thể bắt đầu từng bước để cải thiện“ mối quan hệ” với đồ ăn.
Taking steps to prevent the spread of STDs protects your health and the health of others.
Tiến hành các bước để ngăn chặn sự lây lan của STDs bảo vệ sức khỏe của bạn và sức khỏe của người khác.
However, the disease can be serious, so it is worth taking steps to avoid being bitten.
Tuy nhiên, việc bị bệnh có thể rất nghiêm trọng vì vậy nên có các bước để tránh bị ve cắn là điều đáng nên làm.
Today, we are taking steps to notify some employees that their jobs are under consideration
Hôm nay, chúng tôi đang tiến hành các bước để thông báo cho một số nhân viên
Nevertheless, other countries are taking steps in a similar direction; both Finland and the Netherlands are
Tuy nhiên, các quốc gia khác lại đang tiến hành các bước theo hướng tương tự như vậy;
Taking steps to reduce the risk of infection with hepatitis B and C, may significantly reduce
Tiến hành các bước để giảm nguy cơ nhiễm trùng viêm gan B
Taking steps to reduce you calorie intake slightly
Tiến hành các bước để giảm lượng calo của bạn hơi
our values and we are taking steps to ensure this type of activity does not happen again.".
giá trị của chúng tôi và chúng tôi đang tiến hành các bước nhằm đảm bảo hành động này không tái diễn".
Tapping into greener power, a popular Catholic shrine in Manila is taking steps toward becoming the first church in the Philippine capital to be completely solar-powered.
Khai thác quyền lực xanh, một đền thờ Công giáo nổi tiếng ở Manila đang tiến hành các bước để trở thành nhà thờ đầu tiên ở thủ đô Philippines….
Policymakers need to focus on addressing risks to economic stability while taking steps to enhance longer-term growth potential.”.
Các nhà hoạch định chính sách cần chú trọng xử lý những rủi ro về ổn định kinh tế đồng thời tiến hành các bước nhằm nâng cao tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn".
You can start your business while training and taking steps to become certified.
Bạn có thể bắt đầu kinh doanh của bạn trong khi đào tạo và tiến hành các bước để trở thành chứng nhận.
It has been taking steps to develop cleaner and more sustainable energy sources.
Hiện nay Việt Nam đang có những bước để phát triển các nguồn năng lượng sạch và bền vững hơn.
The alliance is taking steps each and every day to defend the Republic of Korea and we are always
Mỗi ngày, liên minh đang từng bước bảo vệ Hàn Quốc
I think we should refrain from taking steps in response for now," Interfax quoted Mr Putin as saying.
Tôi nghĩ là chúng tôi sẽ kiềm chế việc đưa ra các bước đáp trả ở thời điểm này,” hãng tin Interfax dẫn lời ông Putin.
The resolution also calls for refraining from taking steps that could affect the status of Jammu and Kashmir.
Tổ chức này cũng kêu gọi các bên kiềm chế, không thực hiện các bước có thể ảnh hưởng đến hiện trạng của Jammu và Kashmir.
Secretary-General calls on all parties to refrain from taking steps that could affect the status of Jammu and Kashmir….
Tổ chức này cũng kêu gọi các bên kiềm chế, không thực hiện các bước có thể ảnh hưởng đến hiện trạng của Jammu và Kashmir.
Content containing quality rewarded by search engines like Google, taking steps to get better answers faster for the end user.
Nội dung chất lượng cũng đang được các công cụ tìm kiếm như Google khen thưởng, đang thực hiện các bước để có câu trả lời tốt hơn nhanh hơn cho người dùng cuối.
Thinking objectively about the situation and taking steps toward a better future should also help heal your wounds.
Việc suy nghĩ một cách khách quan về tình huống và đi các bước hướng tới một tương lai tốt đẹp hơn sẽ giúp bạn chữa lành vết thương lòng.
Now, Vietnamese officials are taking steps to keep their country's factories from being hurt if the TPP is not put in place.
Giờ đây, các viên chức Việt Nam đang tiến bước để giữ cho các xí nghiệp không bị tổn hại nếu hiệp ước TPP không được hình thành.
After years of US threats, Iran is taking steps which suggest that is both willing and capable of closing the Strait of Hormuz.
Sau nhiều năm bị Mỹ đe dọa, Iran đang tiến hành những bước cho thấy họ vừa mong muốn lại vừa có khả năng đóng cửa Eo biển Hormuz.
Kết quả: 405, Thời gian: 0.0585

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt