TO MONITOR PROGRESS - dịch sang Tiếng việt

[tə 'mɒnitər 'prəʊgres]
[tə 'mɒnitər 'prəʊgres]
để theo dõi tiến trình
to monitor the progress
to track the progress
to follow the progress
để giám sát tiến độ
để theo dõi tiến độ
to track progress
to monitor progress
theo dõi tiến bộ
tracking progress
to monitor progress
giám sát tiến trình
monitor progress
to oversee the process
để theo dõi sự tiến bộ
to track the progress
to monitor the progress
giám sát sự tiến bộ

Ví dụ về việc sử dụng To monitor progress trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Counting and tracking every small and sick newborn allows managers to monitor progress and improve results.
Thống kê và theo dõi mỗi trẻ sơ sinh nhẹ cân và ốm yếu cho phép các nhà quản lý theo dõi tiến trình và cải thiện kết quả.
Special emphasis is put on fact-based decision making, using performance metrics to monitor progress; high levels of organizational communication are encouraged for the purpose of maintaining employee involvement and morale.
Đặc biệt nhấn mạnh vào việc ra quyết định dựa trên thực tế, sử dụng các số liệu hiệu suất để theo dõi tiến trình; mức độ cao của truyền thông tổ chức được khuyến khích cho mục đích duy trì sự tham gia và tinh thần của nhân viên.
Additionally, migration statistics have been used to monitor progress against the government's stated ambition of delivering annual net migration in the tens of thousands, not the hundreds of thousands1.
Ngoài ra, số liệu thống kê di cư được sử dụng để theo dõi tiến trình chống lại các tham vọng của chính phủ trong việc đưa di cư ròng hàng năm vào hàng chục ngàn, chứ không phải hàng trăm ngàn1 và rất quan tâm đến cuộc tranh luận về trưng cầu dân ý của EU.
honest supplier or manufacturer, and send someone to the field of production to monitor progress and quality.
gửi ai đó đến nơi sản xuất tại chỗ để theo dõi tiến độ và chất lượng.
Governments tend to rely on data that reflect national averages, making it difficult to identify the needs of specific children and to monitor progress.
Các chính phủ có khuynh hướng dựa trên các dữ liệu phản ánh các mức độ trung bình chung của quốc gia, nên rất khó xác định được sự thiếu thốn của những trẻ em đặc biệt và theo dõi tiến bộ.
To monitor progress and think critically about major events and accomplishments, students must complete
Để theo dõi tiến trình và đưa ra những phê bình đánh giá về các sự kiện,
Governments tend to rely on data that reflects national averages, making it difficult to identify the needs of specific girls and to monitor progress.
Các chính phủ có khuynh hướng dựa trên các dữ liệu phản ánh các mức độ trung bình chung của quốc gia, nên rất khó xác định được sự thiếu thốn của những trẻ em đặc biệt và theo dõi tiến bộ.
It requires the Member States to monitor progress in tackling the problem, and report the number of victims by sex, age and form of exploitation.
Liên hợp quốc luôn yêu cầu các quốc gia thành viên giám sát tiến trình giải quyết vấn đề và báo cáo số nạn nhân theo giới tính, độ tuổi và hình thức bị bóc lột.
Governments tend to rely on data that reflects national averages, making it difficult to identify the needs of specific children and to monitor progress.
Các chính phủ có khuynh hướng dựa trên các dữ liệu phản ánh các mức độ trung bình chung của quốc gia, nên rất khó xác định được sự thiếu thốn của những trẻ em đặc biệt và theo dõi tiến bộ.
Having externally visible data helps other stakeholders to monitor progress and hold Syngenta to account, creating greater impetus for the company to see through its commitments.
Việc có dữ liệu nhìn thấy được ở bên ngoài giúp các bên tham gia đóng góp khác giám sát sự tiến bộ và giữ cho Syngenta có lợi, tạo ra xung lượng lớn hơn cho công ty để thấy qua các cam kết của nó.
Coasts reporting system to monitor progress, impacts and benefits,
vùng bờ phục vụ theo dõi tiến độ, các tác động,
Coasts reporting system will be set up to monitor progress, impacts and benefits,
về đại dương và vùng bờ phục vụ theo dõi tiến độ, các tác động,
MICS surveys measure key indicators that allow countries to generate data for use in policies and programmes, and to monitor progress towards the Millennium Development Goals(MDGs) and other internationally agreed upon commitments.
Các điều tra MICS đo lường các chỉ tiêu chính cho phép các quốc gia có các số liệu để sử dụng trong các chính sách và chương trình và để theo dõi tiến trình thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ cũng như các cam kết quốc tế khác.
want you to have blood tests or other medical evaluations during treatment with stanozolol to monitor progress and side effects.
các đánh giá y tế khác trong quá trình điều trị stanozolol để theo dõi sự tiến triển và các phản ứng phụ.
that could attract or deter investors, allowing policy makers to monitor progress in the PPP environment.
cho phép các nhà hoạch định chính sách giám sát tiến triển trong môi trường PPP.
Additionally, migration statistics are used to monitor progress against a government-stated ambition of delivering annual net migration in the tens of thousands, not the hundreds of thousands1, and are of much interest to the EU referendum debate.
Ngoài ra, số liệu thống kê di cư được sử dụng để theo dõi tiến trình chống lại các tham vọng của chính phủ trong việc đưa di cư ròng hàng năm vào hàng chục ngàn, chứ không phải hàng trăm ngàn1 và rất quan tâm đến cuộc tranh luận về trưng cầu dân ý của EU.
designated an interfunctional team to monitor progress.
chức năng để giám sát tiến độ.
positioning for target terms, we will continue to monitor progress to gauge the implications of the work(i.e. Return on Investment) and plan for future growth and maintenance strategies.
tiếp tục theo dõi tiến độ để đánh giá các tác động của công việc này( tức là lợi nhuận trên đầu tư) và kế hoạch cho sự tăng trưởng trong tương lai và chiến lược bảo trì.
stakeholders to align and prioritize their efforts, as well as to monitor progress towards achieving shared results.
ưu tiên những nỗ lực của mình, cũng như giám sát tiến độ đạt được kết quả chung.
UN Forum on Forests(UNFF), which meets every year at UN Headquarters in New York to monitor progress on the implementation of the six Global Forest Goals.
họp hàng năm tại New York để theo dõi tiến trình thực hiện 6 Mục tiêu Rừng Toàn cầu.
Kết quả: 50, Thời gian: 0.0562

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt