TO THE PROGRESS - dịch sang Tiếng việt

[tə ðə 'prəʊgres]
[tə ðə 'prəʊgres]
cho sự tiến bộ
for the advancement
for progress
for the betterment
for progression
đến sự phát triển
to the development
to the growth
on the evolution
to the progress
với tiến trình
with the progress
with the process
tiến độ
progress
tempo
pace

Ví dụ về việc sử dụng To the progress trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
High capacity, respond quickly to the progress requests and delivery deadline.
Công suất lớn, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu về tiến độ và thời gian giao hàng.
focus, and pay attention to the progress you're making.
tập trung đến tiến trình bạn đang đạt được.
In view of this, it is clear that one's education or knowledge cannot be an obstruction to the progress in the practice.
Xét điều này, rõ ràng chúng ta thấy rằng sự giáo dục hay kiến thức của một người không thể nào là một chướng ngại đối với tiến bộ trong việc thực hành.
production of anxiety hormones, cortisol, and puts up a strong resistance to the progress of diseases Alzheimer's.
đặt lên một sức đề kháng mạnh mẽ đối với sự tiến bộ của bệnh Alzheimer.
I trust him to know that our security and economic interests are inextricably tied to the progress of our values.
Tôi tin tưởng ông ta biết rằng an ninh và lợi ích kinh tế của chúng ta được gắn liền với sự tiến bộ cùng với các giá trị của chúng ta.
Presently, there is an increased pace in the areas of technological development when compared to the progress achieved over the last couple of decades.
Hiện nay, tốc độ phát triển các lĩnh vực công nghệ đang ngày càng gia tăng khi so sánh với những tiến độ đạt được trong vài thập kỷ qua.
His most famous work, The Anatomy of Revolution(1938) likened the dynamics of revolutionary movements to the progress of fever.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông, The Anatomy of Revolution( Mổ xẻ cuộc cách mạng) xuất bản năm 1938, đã so sánh động cơ của các phong trào cách mạng với sự tiến triển của bệnh sốt.
There are always pointers to the progress of this meditation when steered in the right direction, by way of symbols which take
Luôn luôn có những giai đoạn cho sự tiến bộ của phương pháp thiền này khi nó đi đúng hướng,
Nothing is so dangerous to the progress of the human mind than to assume that our views of science are ultimate,
Không có gì tai hại đến sự phát triển của tâm trí con người hơn việc giả định
Make contributions to the progress of society and the well-being of people through our business activities” has been our underlying corporate philosophy over the past 100 years.
Tổng quan về Công ty;… góp cho sự tiến bộ của xã hội và hạnh phúc của người dân trên khắp thế giới thông qua các hoạt động kinh doanh" là triết lý quản trị cơ bản của chúng tôi trong suốt 100 năm qua.
different paths in terms of training and education are essential to the progress of our society.
giáo dục là điều cần thiết cho sự tiến bộ của xã hội chúng ta…[-].
The U.S. Embassy says on Twitter that"political violence in any form is unacceptable" and contrary to the progress needed to move the country forward and"take its place on the global stage".
Đại sứ quán Mỹ tại Zimbabwe bình luận trên mạng xã hội Twitter rằng“ mọi hình thức bạo lực chính trị là không thể chấp nhận”, đi ngược lại với tiến trình đưa đất nước lên phía trước và“ giành vị thế trên trường quốc tế”.
The Church therefore views scientific research with hope and desires that many Christians will dedicate themselves to the progress of biomedicine and will bear witness to their faith in this field.
Vì thế, Giáo Hội quan tâm đến việc nghiên cứu khoa học với niềm hy vọng, và mong muốn có nhiều kitô hữu hiến mình cho sự tiến bộ của y- sinh học để làm chứng cho đức tin của mình trong lãnh vực đó.
The U.S. Embassy said on Twitter that“political violence in any form is unacceptable” and contrary to the progress needed to move Zimbabwe forward and“take its place on the global stage.”.
Đại sứ quán Mỹ tại Zimbabwe bình luận trên mạng xã hội Twitter rằng, mọi hình thức bạo lực chính trị là không thể chấp nhận, đi ngược lại với tiến trình đưa đất nước lên phía trước và“ giành vị thế trên trường quốc tế”.
the exchange of their respective insights have contributed richly to the progress of humanity.
tựu riêng của chúng, đã mang lại cho sự tiến bộ của nhân loại.
The U.S. Embassy said on Twitter that"political violence in any form is unacceptable" and contrary to the progress needed for Zimbabwe to move forward and"take its place on the global stage.".
Đại sứ quán Mỹ tại Zimbabwe bình luận trên mạng xã hội Twitter rằng“ mọi hình thức bạo lực chính trị là không thể chấp nhận”, đi ngược lại với tiến trình đưa đất nước lên phía trước và“ giành vị thế trên trường quốc tế”.
Other patients volunteer for clinical trials because they know that these studies are a way to contribute to the progress in treating sarcoma.
Những người khác tình nguyện cho các thử nghiệm lâm sàng bởi vì họ biết rằng những nghiên cứu này là một cách để đóng góp cho sự tiến bộ trong điều trị bệnh bạch cầu mãn tính dòng Lympho( BBCMTDL).
effective Post Cycle Therapy(PCT) plan is absolutely essential if you're wanting to hang on to the progress you have made during your cycle.
toàn cần thiết nếu bạn muốn tiếp tục với tiến trình bạn đã thực hiện trong chu kỳ của bạn.
By far the greatest obstacle to the progress of science- to the launching of new projects and the opening up of new fields
Cho đến nay, trở ngại lớn nhất đối với tiến bộ của khoa học- đối với việc khởi động các dự án mới
The lifting of the blockade will be the essential element to give some meaning to the progress achieved over the past few months in the relations between both countries and shall set the pace towards normalization," Rodriguez told the General Assembly.
Việc dỡ bỏ lệnh phong tỏa là yếu tố cần thiết mang nhiều ý nghĩa đối với những tiến bộ đạt được trong vài tháng qua trong quan hệ giữa hai nước và thiết lập chế độ bình thường hoá", Ngoại trưởng Rodriguez nói.
Kết quả: 91, Thời gian: 0.0402

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt