VARIABLE COSTS - dịch sang Tiếng việt

['veəriəbl kɒsts]
['veəriəbl kɒsts]
chi phí biến đổi
variable costs
variable expenses

Ví dụ về việc sử dụng Variable costs trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
also referred to as profits, after the fixed and variable costs are satisfied.
sau khi chi phí cố định và chi phí biến đổi được đáp ứng.
In general, analog experiments have low fixed costs and high variable costs, and digital experiments have high fixed costs and low variable costs(Figure 4.18).
Nói chung, các thí nghiệm tương tự có chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi cao, và các thí nghiệm kỹ thuật số có chi phí cố định cao và chi phí biến đổi thấp( Hình 4.18).
In general, analog experiments have low fixed costs and high variable costs, while digital experiments have high fixed costs and low variable costs(figure 4.19).
Nhìn chung, các thí nghiệm tương tự có chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi cao, trong khi các thí nghiệm kỹ thuật số có chi phí cố định cao và chi phí biến đổi thấp( hình 4.19).
He says:"The bank will estimate its costs based on its fixed costs, variable costs, the cost of their employees, the rent
Ông nói:“ Ngân hàng sẽ ước tính chi phí dựa vào chi phí cố định, chi phí biến đổi, chi phí chi cho nhân viên,
It is also equal to the sum of average variable costs(total variable costs divided by Q)
Nó cũng bằng tổng chi phí biến đổi trung bình( tổng chi phí biến đổi chia cho Q) cộng với chi
The fixed costs include the cost of machines or rent, while the variable costs are those that change over a period of time like cost of labour or credit card fees.
Chi phí cố định bao gồm chi phí về máy móc hoặc tiền thuê nhà xưởng, trong khi chi phí biến đổi là những chi phí thay đổi theo thời gian như chi phí nhân công hoặc phí cho thẻ tín dụng.
Fixed costs are those that do not change, and variable costs are those that change according to your business's activity and level of production.[1].
Chi phí cố định là những con số không thay đổi, còn chi phí biến đối là những con số thay đổi theo hoạt động của công ty và mức độ sản xuất.[ 1].
To this initial investment, you need to add the variable costs associated with the operation of your laundromat(monthly rent of the premises in case of rental, costs of water, electricity, internet…).
Đối với khoản đầu tư ban đầu này, bạn cần cộng thêm các chi phí biến đổi liên quan đến việc vận hành tiệm giặt ủi tự động của mình( tiền thuê mặt bằng hàng tháng trong trường hợp đi thuê, chi phí điện, nước, internet…).
there are approximately 170 variable costs for each truck from data points such as global positioning system(GPS)
có khoảng 170 loại chi phí khác nhau cho từng xe tải từ các điểm dữ liệu
of all known equipment, labor, and supplies, including any variable costs that could occur for replacing parts or for labor overruns.
bao gồm bất kỳ chi phí biến nào có thể xảy rađể thay thế các bộ phận hoặc cho lao động nghiêm.
In general, analog experiments have low fixed costs and high variable costs whereas digital experiments have high fixed costs and low variable costs.
Nhìn chung, các thí nghiệm tương tự có chi phí cố định thấp và chi phí biến đổi cao trong khi các thí nghiệm kỹ thuật số có chi phí cố định cao và chi phí biến đổi thấp.
In the early industrial age, most of the costs incurred by a business were what modern accountants call"variable costs" because they varied directly with the amount of production.
Trong thời đại công nghiệp sớm, hầu hết các chi phí phát sinh bởi một doanh nghiệp là cái mà kế toán hiện đại gọi là" chi phí biến đổi" bởi vì chúng thay đổi trực tiếp với số lượng sản xuất.
A. The gap between the fixed costs and the total costs line represents variable costs.
đường tổng chi phí sẽ chỉ ra lượng chi phí biến đổi.
profit of a company, please read"How Do Fixed Costs and Variable Costs Affect Gross Profit?"?
vui lòng đọc Chi phí cố định và chi phí biến đổi ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận gộp?
which says making profits are a vital measure of success along with positive cash flow, variable costs and other miscellaneous
công quan trọng cùng với trạng thái tích cực của dòng tiền, chi phí biến đổi và các yếu tố khác,
the cost curve or the first derivative of total or variable costs.
đạo hàm cấp 1 của tổng chi phí hoặc chi phí biến đổi.
begins to rise beyond B as the principle of diminishing returns leads to increasing variable costs per unit.
quy luật hiệu suất giảm dần làm tăng chi phí biến đổi bình quân.
A high margin is almost always a better sign than a low margin because this means one of two things: either the company's variable costs are very low or the company is able to sell its product for much more than its variable costs.
Biên độ cao hầu như luôn là một dấu hiệu tốt hơn so với mức ký quỹ thấp bởi vì điều này có nghĩa là một trong hai điều: chi phí biến đổi của công ty rất thấp hoặc công ty có thể bán sản phẩm của mình với giá cao hơn nhiều so với chi phí biến đổi.
therefore“fixed” as well as variable costs.
do đó fi cố định cũng như các chi phí biến đổi.
Average variable cost is decreasing.
Biến phí trung bình đang giảm.
Kết quả: 108, Thời gian: 0.0399

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt