AN ASPECT in Vietnamese translation

[æn 'æspekt]
[æn 'æspekt]
khía cạnh
aspect
side
facet
dimension
angle

Examples of using An aspect in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
who have never owned cryptocurrency, almost 50% said they plan to invest in an aspect of cryptocurrency or crypto mining in 2018,” reported the MyBroadband tech news and research site on Friday.
gần 50% nói rằng họ có kế hoạch đầu tư vào khía cạnh của cryptocurrency hay đào crypto trong năm 2018,” theo thông tin từ trang thông tin công nghệ và nghiên cứu MyBroadband voà thứ sáu.
Fair use may be asserted on two grounds, either that the alleged infringer is using the mark to describe accurately an aspect of its products, or that the alleged infringer is using the mark to identify the mark owner.
Việc sử dụng hợp pháp có thể được khẳng định dựa trên hai lý do là người bị cáo buộc vi phạm sử dụng nhãn hiệu để mô tả chính xác khía cạnh sản phẩm của mình hoặc người giả mạo đang sử dụng nhãn hiệu để xác định chủ sở hữu nhãn hiệu.
therefore they can be understood as an aspect of opposition.
có thể coi đấy là khía cạnh của đối lập.
in 1983, a aspect determine.
một đánh giá khía cạnh.
I am an aspect of Love expressing itself.
Tôi là một khía cạnh của Tình yêu thể hiện chính nó.
Vitality is an aspect of our life faculty.
Vitality là một khía cạnh của cuộc sống giảng viên của chúng tôi.
This is an aspect of Google's influence.
Đây chính là một khía cạnh về sức ảnh hưởng của Google.
It's an aspect of life, sure.
Nó là một khía cạnh của cuộc sống, đúng rồi.
Perception of time as an aspect of.
Khái niệm thời gian như là một sự.
Tree planting is an aspect of habitat conservation.
Trồng cây là một phần của bảo tồn môi trường sống.
It was an aspect of the Supreme Intelligence.
Chắc chắn đây chỉ là một phần của Supreme Intelligence.
Hypnosis may just be an aspect of normal human behavior.
Thôi miên có thể chỉ là một khía cạnh của hành vi bình thường của con người.
Gloss is an aspect of the visual perception of objects.
Gloss là một khía cạnh của nhận thức trực quan của các đối tượng.
Hypnosis may just be an aspect of normal human behaviour.
Thôi miên có thể chỉ là một khía cạnh của hành vi bình thường của con người.
It's a noun meaning an aspect of something.
Đây là 1 noun nghĩa là PHẦN.
This is an aspect of denial of personal responsibility.
Nó là một cách phủ nhận trách nhiệm cá nhân.
This can also be considered an aspect of comfort.
Đây đại khái cũng có thể được coi là một loại an ủi đi.
That's an aspect that needs to be discussed.
Đó là vấn đề cần được thảo luận.
Another positive point of monogamy is such an aspect as health.
Một điểm tích cực khác của chế độ một vợ một chồng là một khía cạnh như sức khỏe.
This is an aspect of the judgment that is still controversial.
Đây là một khía cạnh của việc phán xét mà vẫn còn đang gây tranh cãi.
Results: 48299, Time: 0.0267

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese