ARMED CONFLICTS in Vietnamese translation

[ɑːmd 'kɒnflikts]
[ɑːmd 'kɒnflikts]
xung đột vũ trang
armed conflict
armed clashes
armed hostilities
conflict armament
to armed strife
œarmed conflictâ
những mâu thuẫn vũ trang

Examples of using Armed conflicts in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The use of children and adolescents as soldiers in armed conflicts- despite the fact that their young age should bar them from being recruited- must be condemned.
Sử dụng trẻ em và thiếu niên làm lính trong các cuộc xung đột có vũ trang- bất kể chúng chưa đủ tuổi để tuyển dụng- là hành vi phải bị lên án.
Nonviolent protests are twice as likely to succeed as armed conflicts- and those engaging a threshold of 3.5% of the population have never failed to bring about change.
Các cuộc biểu tình bất bạo động có khả năng thành công cao gấp đôi so với các cuộc xung đột vũ trang- và những người tham gia ở ngưỡng 3,5% dân số chưa bao giờ thất bại trong việc mang lại sự thay đổi.
The two sides called on the international community to join hands to prevent and settle armed conflicts by peaceful measures in line with the UN Charters and international law.
Hai bên kêu gọi cộng đồng quốc tế chung tay hợp tác để ngăn ngừa và giải quyết các xung đột vũ trang bằng các biện pháp hoà bình phù hợp với Hiến chương Liên Hợp Quốc và luật pháp quốc tế.
There have been two armed conflicts between China and Vietnam in the sea- brief clashes in 1974
Đã có hai cuộc xung đột vũ trang giữa Trung Quốc và Việt Nam qua
Nonviolent direct actions are twice as likely to succeed as armed conflicts- and those engaging a threshold of 3.5% of the population have never failed to bring about change.
Các cuộc biểu tình bất bạo động có khả năng thành công cao gấp đôi so với các cuộc xung đột vũ trang- và những người tham gia ở ngưỡng 3,5% dân số chưa bao giờ thất bại trong việc mang lại sự thay đổi.
Despite a ceasefire reached in 2003 after several armed conflicts, instability in the region has showed no signs of abating and has led to the emergence of various extremist groups.
Mặc dù đã ngừng bắn vào năm 2003 sau nhiều cuộc xung đột vũ trang, sự bất ổn trong khu vực không có dấu hiệu giảm, đồng thời dẫn đến sự xuất hiện của các nhóm cực đoan khác nhau.
Nonviolent protests are twice as likely to succeed as armed conflicts- and those engaging a threshold of 3.5% of the population have never failed to….
Các cuộc biểu tình bất bạo động có khả năng thành công cao gấp đôi so với các cuộc xung đột vũ trang- và những người tham gia ở ngưỡng 3,5% dân số chưa bao giờ thất bại trong việc mang lại sự thay đổi.
The two sides called on the international community to join hands to prevent and settle armed conflicts by peaceful measures in line with the UN Charter and international law.
Hai bên kêu gọi cộng đồng quốc tế chung tay hợp tác để ngăn ngừa và giải quyết các xung đột vũ trang bằng các biện pháp hòa bình phù hợp với Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế.
In Sudan, President Omar al-Bashir has vowed to end all armed conflicts across the country in 2014 and to hold free and fair elections in 2015.
Tổng thống Sudan Omar al- Bashir cam kết sẽ chấm dứt tất cả các cuộc xung đột vũ trang trên cả nước vào năm 2014 và tổ chức các cuộc bầu cử công bằng, minh bạch vào năm 2015.
At least two other violent armed conflicts, the 1967 Arab-Israeli War
Ít nhất hai cuộc xung đột vũ trang bạo lực khác, Chiến tranh Ả
peace also means being truly determined to minimise and, in the long term, to end the many armed conflicts throughout our world.
về lâu dài, chấm dứt nhiều cuộc xung đột vũ trang trên toàn thế giới của chúng ta.
social and political roof causes of the involvement of children in armed conflicts.
kinh tế của việc lôi cuốn trẻ em vào những cuộc xung đột vũ trang.
No wonder then that museums have been set up around the world to preserve the memory of armed conflicts and the people who fought in them.
Không có gì ngạc nhiên khi các bảo tàng được xây dựng trên toàn thế giới để tưởng nhớ về những cuộc xung đột vũ trangnhững con người đã chiến đấu trong những cuộc chiến đó.
migration crisis in Europe, which broke out in 2015 with a huge influx of people fleeing armed conflicts in the Middle East
nổ ra vào năm 2015 với dòng chảy lớn người chạy trốn khỏi các cuộc xung đột vũ trang ở Trung Đông
The report noted that Saudi intelligence has reached an agreement with US and Israeli security companies based in Geneva to increase armed conflicts in Syria without engaging other countries.
Cơ quan tình báo Saudi Arabia đã ký thỏa thuận với các công ty an ninh Mỹ và Israel có trụ sở tại Geneva nhằm tăng cường cuộc xung đột vũ trang ở Syria mà không cần đến các nước khác phải vào cuộc..
peace… means being truly determined to minimize and, in the long term, to end the many armed conflicts throughout our world….
về lâu dài, chấm dứt nhiều cuộc xung đột vũ trang trên toàn thế giới của chúng ta.
in the last decade, the number of times the United States has initiated armed conflicts in various parts of the world.
đã bao nhiêu lần Mỹ châm ngòi cho các cuộc xung đột vũ trang ở những khu vực khác nhau của thế giới.
It must also be brought up to date by precise norms applicable to the changing scenarios of today's armed conflicts and the use of ever newer
Giá trị đó cũng còn phải được đổi mới qua những quy chế hợp thời và khả thi đối với những cục diện luôn biến đổi của những cuộc xung đột vũ trang ngày nay,
The number of(estimates) deaths in wars and armed conflicts since 1914 surpasses 100 million people- more than the entire populations of a great many nations.
Người ta ước tính rằng kể từ năm 1914 tổng số người chết trong các cuộc chiến và xung đột vũ trang lên đến hơn 100 triệu người, lớn hơn dân số của nhiều nước.
peace also means being truly determined to minimize and, in the long term, to end the many armed conflicts throughout our world.
về lâu dài, chấm dứt nhiều cuộc xung đột vũ trang trên toàn thế giới của chúng ta.
Results: 293, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese