continue to be affectedcontinue to suffercontinues to be influencedcontinue to get hitcontinue to be impactedcontinued to be plaguedcontinued to be afflicted
tiếp tục phải chịu đựng đau khổ
continue to suffer
vẫn tiếp tục chịu đựng
continue to suffer
Examples of using
Continue to suffer
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
most babies do improve, there is a proportion of babies who continue to suffer from reflux beyond this age.
vẫn có một số em bé tiếp tục bị trào ngược sau độ tuổi này.
Today, we remember those who have died and all who continue to suffer under communism.
Hôm nay, chúng ta tưởng nhớ những người đã chết và tất cả những ai vẫn tiếp tục chịu đựng sống dưới chủ nghĩa cộng sản.
In this case, your compassion will remain as a humane response to suffering as long as beings continue to suffer.
Trong trường hợp nầy, lòng từ bi của bạn sẽ tồn tại như sự đáp ứng cho con người bị khổ đau cho đến khi loài người còn tiếp tục đau khổ.
altcoins continue to suffer against their Bitcoin pair.
For so many world cycles you have been suffering in misery, and you will continue to suffer unless you learn how to come out of it.
Vì anh bị đau khổ trong quá nhiều cái vòng trần tục này, và anh sẽ còn tiếp tục chịu đau khổ mãi nếu anh không học cách thoát ra khỏi nó.
their DNA will continue to suffer great damage.
DNA của chúng sẽ tiếp tục chịu thiệt hại lớn.
for the national team, the Red Devils continue to suffer Palace minor weakness at home.
Quỷ đỏ tiếp tục bị nhược tiểu Palace cầm chân trên sân nhà.
Older websites that may not have been updated in some time will continue to suffer.”.
Các trang web cũ hơn có thể chưa được cập nhật trong một thời gian sẽ tiếp tục bị ảnh hưởng.
You may wonder why some people do so well with the first medication they try, while you continue to suffer.
Bạn có thể sẽ thắc mắc vì sao một vài người có phản ứng tốt với thuốc điều trị đầu tiên họ thử trong khi bạn vẫn tiếp tục chịu đựng các triệu chứng.
In this case, your compassion will remain as a humane response to suffering as long as beings continue to suffer.
Trong trường hợp này lòng từ bi yêu thương của chúng ta sẽ tồn tại như một sự đáp ứng nhân đạo đến sự khổ đau cho đến khi nào chúng sinh còn tiếp tục đau khổ.
Until then, the rich and poor alike will continue to suffer the effects of income inequality.
Cho đến lúc đó, cả người giàu và người nghèo sẽ tiếp tục chịu tác động của bất bình đẳng thu nhập.
Nearly one in three epilepsy patients are resistant to existing treatments and continue to suffer seizures.
Gần 1/ 3 bệnh nhân bị động kinh đang đề kháng với các phương pháp điều trị hiện tại và phải tiếp tục chịu đựng cơn động kinh.
Card Parolin sends a fraternal embrace above all to"those who have suffered the most and continue to suffer".
ĐHY Parolin gửi một cái ôm huynh đệ trước hết tới“ những người phải chịu đựng đau khổ nhiều nhất và phải tiếp tục chịu đựng”.
Today, we remember those who have died and all who continue to suffer under communism,” the White House release stated.
Hôm nay, chúng ta tưởng nhớ những người đã chết và tất cả những ai tiếp tục phải chịu đau khổ dưới CNCS,” tuyên bố của Tòa Bạch Ốc nhấn mạnh.
We see Jesus in the children of the Middle East who continue to suffer because of growing tensions between Israelis and Palestinians.
Chúng ta thấy Chúa Giêsu ở nơi các trẻ thơ thuộc Trung Đông đang tiếp tục chịu đau khổ vì những căng thẳng ngày càng mạnh mẽ giữa Israel và Palestine.
Continue to suffer from uncontrollable(so far) very strong feelings
Tiếp tục chịu đựng những cảm giác không thể kiểm soát( cho đến nay)
Today, we remember those who have died and all who continue to suffer under communism,” the White House said in a statement.
Hôm nay, chúng ta tưởng nhớ những người đã chết và những ai vẫn đang phải chịu đau khổ dưới sự cai trị của chủ nghĩa cộng sản”, tuyên bố của Nhà Trắng nhấn mạnh.
Such people will continue to suffer unless they change their negative habits.
Những người như vậy sẽ tiếp tục chịu đựng khổ đau trừ khi họ thay đổi thói quen tiêu cực.
Actor Bruce Lee said,“You will continue to suffer if you have an emotional reaction to everything that is said to you.
Bruce Lee đã từng nói:“ Bạn sẽ còn phải đau khổ một khi bạn còn bị lời nói xung quanh tác động vào cảm xúc.
Pray, pray, pray for the people of Israel, who will continue to suffer for their sins, until my Second Coming.
Hãy cầu nguyện, cầu nguyện và cầu nguyện cho người Do Thái, họ sẽ tiếp tục phải chịu đau khổ vì tội lỗi của họ cho tới ngày Cha Quang Lâm.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文