COPING in Vietnamese translation

['kəʊpiŋ]
['kəʊpiŋ]
đối phó
deal
cope
to counter
to tackle
response
to confront
ứng phó
response
respond
cope
đương đầu
cope
confront
đối mặt
face
confronted
cope
contend
encounter
đối đầu
confront
confrontation
head-to-head
cope
face off
rivalry
adversarial
stand-off
head-on
coping

Examples of using Coping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's been a welcome tailwind for an economy coping with aging demographics and other drags like record household debt.
Đây là một lực đẩy đáng khích lệ cho một nền kinh tế đang đối mặt với dân số lão hóa và các trở ngại khác như nợ hộ gia đình cao kỷ lục.
Phinney, Alison Capacities of older people for successfully coping with the functional consequences of aging and disease.
Phinney, Alison( Năng lực của người già vì đã đối phó thành công với các hậu quả chức năng của lão hóa và bệnh tật).
We all have our own ways of coping with change, so the causes of stress can be different for each person.
Mỗi người đều có những cách riêng để đương đầu với thay đổi, vì vậy nguyên nhân gây stress có thể khác nhau đối với mỗi người.
They haven't learned proper coping behaviors when they are faced with conflict and difficult situations.
Họ chưa học được cách ứng xử phù hợp khi đối mặt với xung đột và những tình huống khó khăn.
A good way of coping with these things is to verbally talk things through and to use“I feel” statements.
Một cách tốt để đương đầu với những khó khăn này là hãy nói chuyện một cách chi tiết và dùng những câu" Con cảm thấy".
We all have our own ways of coping with change, so the causes of stress can be different for each person.
Tất cả chúng ta đều có những cách riêng để đối phó với sự thay đổi, do đó các nguyên nhân gây căng thẳng có thể khác nhau đối với mỗi người.
It can be very difficult coping with a diagnosis of mouth cancer,
Có thể rất khó khăn để đối mặt với chẩn đoán ung thư,
Finding new ways of coping with the symptoms of stress may improve your overall quality of life.
Tìm ra cách mới để đương đầu với các triệu chứng căng thẳng có thể cải thiện chất lượng sống chung của bạn.
The participants were asked to suppress negative emotions by using a cognitive coping strategy while viewing pictures.
Các đối tượng đã được yêu cầu thử để kìm nén các cảm xúc tiêu cực trong khi xem các bức ảnh, sử dụng một chiến lược sao chép nhận thức.
The first step in coping with grief at the holidays is to acknowledge that the first holiday season is difficult.
Bước đầu tiên để ứng phó với nỗi đau buồn trong dịp nghỉ lễ đó là hiểu rõ mùa nghỉ lễ đầu tiên này sẽ rất khó khăn.
Keep in mind that one of the most common complaints of loved ones of people coping with cancer is a sense of helplessness.
Nó giúp ta ghi nhớ rằng một trong những nỗi thất vọng lớn nhất đối với những người thân chăm sóc bệnh nhân ung thư là cảm giác bất lực.
The power of positive thinking helps in coping with the daily affairs of life.
Sức mạnh của lối suy nghĩ tích cực giúp bạn đối phó với các vấn đề hàng ngày trong cuộc sống.
It can be very difficult coping with cancer, both practically and emotionally.
Có thể rất khó khăn để đối mặt với chẩn đoán ung thư, cả về mặt thực tế và tình cảm.
Take care of your body so that you can put your energy toward coping with your pain.
Hãy chăm sóc cơ thể để bạn có đủ năng lượng vượt qua những cơn đau.
Having faced so many new experiences I learned coping strategies to deal with uncertainty.
Đối mặt với vô số những kinh nghiệm mới, họ học được cách tìm hiểu chiến lược đối phó.
deeply controversial set of assumptions regarding the best way of coping with China.
có từ lâu nhưng rất gây tranh cãi, về cách ứng xử với Trung Hoa như thế nào là tốt nhất.
are elves good at coping with the heat?」.
do tộc Elf chịu nóng tốt vậy?」.
understand the cause of your condition and to form new ways of coping with stressful circumstances.
hình thành cách thức mới để đối phó với các tình huống căng thẳng.
find ways of coping with your issues.
tìm nhiều cách để đương đầu với mọi vấn đề.
They may be hesitant to offer support until they see how the person are coping.
Họ có thể do dự để cung cấp hỗ trợ cho đến khi họ xem làm thế nào bạn đang đối phó.
Results: 1281, Time: 0.0859

Top dictionary queries

English - Vietnamese