COUNTENANCE in Vietnamese translation

['kaʊntinəns]
['kaʊntinəns]
diện mạo
appearance
countenance
physiognomy
mặt
face
side
present
surface
facial
hand
front
ground
presence
aspects
gương mặt
face
facial
visage
countenance
side mirrors
nét mặt
facial expression
countenance
facial features
face expressions
visage
dung nhan
countenance
countenance
sắc diện

Examples of using Countenance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Elizabeth saw her sister's countenance change as she read it, and saw.
Elizabeth thấy nét mặt chị mình thay đổi khi cô đọc, thấy cô đọc đi đọc lại vài đoạn.
In 2012, she was named the initial worldwide countenance of the Shiseido Company.
Năm 2012, cô được chọn là gương mặt toàn cầu đầu tiên của Công ty Shiseido.
At that moment the countenance of Mme. Bonacieux became livid; a fearful agony pervaded her frame,
Cùng lúc ấy, mặt bà Bonacieux trở nên xám ngoét, một cơn đau
So the woman went her way, and did eat, and her countenance was no more sad.
Và người phụ nữ đi trên đường, và cô ấy đã ăn, và diện mạo của cô đã không còn thay đổi theo chiều hướng xấu.
To be able to contemplate God's countenance is a sign of His friendship, His proximity, and His salvation.
Được phép chiêm ngưỡng dung nhan Thiên Chúa chính là một dấu chỉ của tình bằng hữu, của sự gần gũi và ơn cứu độ của Ngài.
She has been the countenance of Balenciaga style advertisements, and for Revlon mascara.
Cô từng là gương mặt quảng cáo thời trang của Balenciaga, cũng như cho mỹ phẩm Revlon.
He turned round on their coming in, and his countenance shewed that he strongly partook of the emotion which overpowered Marianne.
Anh quay lại khi họ bước vào, và nét mặt của anh cho thấy anh góp phần vào nỗi xúc động đang hành hạ Marianne.
For the righteous LORD loveth righteousness; his countenance doth behold the upright.
Vì Ðức Giê- hô- va là công bình; Ngài yêu sự công bình: Những người ngay thẳng sẽ nhìn xem mặt Ngài.
so a man sharpens the countenance of his friend”(Pr 27:17 NKJV).
một người lam gia tăng diện mạo của bạn mình cũng vậy( Ch 27: 17 NKJV).
Ruach, i.e. Microprosopus, Lesser Countenance, was divided into Upper
Ruach, Microprosopus, Lesser Countenance, được chia thành Trên Cao
With a letter in her out Stretched hand, and countenance gaily smiling, from the persuasion of bringing comfort, she entered their room, saying--.
Với một lá thư trong bàn tay giăng rộng và gương mặt tươi cười rạng rỡ trong chủ định mang đến an ủi, bà đi vào phòng, nói.
Guadalupe teaches us that God is known by his countenance, and that closeness and humble bowing down are more powerful than force.
Guadalupe dạy chúng ta biết Thiên Chúa qua nét mặt của Ngài, và rằng sự khiêm nhượng và gần gũi thì mạnh mẽ hơn vũ lực.
To be able to contemplate God's countenance is a sign of His friendship, His proximity, and His salvation.
Việc có thể chiêm ngưỡng dung nhan của Thiên Chúa là một dấu hiệu cho thấy tình thân thương của Ngài, sự gần gũi của Ngài, và ơn cứu độ của Ngài.
O LORD, in the light of thy countenance.
họ bước đi trong ánh sáng của mặt Chúa.
There haven't been any men able to try and kill me this seriously once they saw this abominable countenance until now.”.
Không có gã đàn ông nào từng cố giết ta nghiêm túc đến thế một khi bọn chúng đã nhìn thấy diện mạo ghê tớm này cho đến nay.”.
Or, rather, he has not Wickham's countenance, for his features are perfectly good.
Hay nói cách khác anh không có gương mặt của Wickham, vì vóc dáng của anh là toàn hảo.
His countenance instantly assumed an aspect of the deepest gloom, and he replied,“To seek one who fled from me.”.
Nét mặt anh tức khắc toát lên vẻ u ám đau buồn nhất, và anh trả lời:“ Để truy tìm một kẻ đã bỏ trốn khỏi tôi.”.
Very little is actually known about the mysterious Munich Countenance Club, except that it's somewhere around the German city's Theresienwiese Square.
Rất ít người biết đến câu lạc bộ Countenance Munich huyền bí này, hoặc nếu nghe nói thì cũng chỉ biết nó ở vị trí xung quanh quảng trường Theresienwiese của thành phố Đức.
And the woman went on her way, and she ate, and her countenance was no longer changed for the worse.
Và người phụ nữ đi trên đường, và cô ấy đã ăn, và diện mạo của cô đã không còn thay đổi theo chiều hướng xấu.
Will you be with Jesus or banished far from the radiant light of his countenance?
Bạn sẽ được ở với Chúa Giêsu hay đày xa ánh sáng rạng ngời của mặt mình?
Results: 139, Time: 0.0586

Top dictionary queries

English - Vietnamese