ISSUES AFFECTING in Vietnamese translation

['iʃuːz ə'fektiŋ]
['iʃuːz ə'fektiŋ]
các vấn đề ảnh hưởng
issues affecting
matters affecting
problems affecting
issues impacting

Examples of using Issues affecting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Stressing the importance of“intercultural relationships,” he confirmed that issues affecting the nine countries of the Amazon“go beyond national borders.”.
Bằng cách nhấn mạnh tầm quan trọng của“ các mối tương quan liên văn hóa”, ngài khẳng định rằng các vấn đề ảnh hưởng đến chín quốc gia của Amazon“ đã vượt ra ngoài các biên giới quốc gia”.
Marked a tough year for many of you, with several issues affecting our community and the revenue earned from advertising through the YouTube Partner Program(YPP).
Năm 2017 đánh dấu một năm khó khăn cho nhiều người, với một số vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng tôi và thu nhập kiếm được từ quảng cáo thông qua Chương trình Đối tác YouTube( YPP).
There's no denying 2017 was a difficult year, with several issues affecting our community and our advertising partners,” Paul Muret,
Không thể phủ nhận năm 2017 là một năm khó khăn, với một số vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng tôi
One commonly given definition of governance is the way that issues affecting the entire institution, or one or more components thereof, are decided.
Một cách phổ biến người ta thường định nghĩa quản trị là cách quyết định những vấn đề ảnh hưởng đến toàn bộ, hoặc một hay vài bộ phận nào đó của một cơ quan, tổ chức.
There's no denying 2017 was a difficult year, with several issues affecting our community and our advertising partners,” wrote Paul Muret,
Không thể phủ nhận năm 2017 là một năm khó khăn, với một số vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng tôi
There's no denying 2017 was a difficult year, with several issues affecting our community and our advertising partners,” YouTube vice president of display,
Không thể phủ nhận năm 2017 là một năm khó khăn, với một số vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng của chúng tôi và các đối tác
Marked a tough year for many of you, with several issues affecting our community and the revenue earned from advertising through the YouTube Partner Program(YPP).
Là một năm khó khăn với nhiều người trong số các bạn, có một số vấn đề ảnh hưởng tới cộng đồng của chúng ta và doanh thu từ quảng cáo thông qua YouTube Partner Program( YPP).
In the 20-minute speech she discussed issues affecting the community like Islamophobia and the recent mosque attack in New Zealand.
Trong bài phát biểu kéo dài 20 phút, bà đã thảo luận về các vấn đề ảnh hưởng tới cộng đồng Hồi giáo như làn sóng bài Hồi giáo và vụ tấn công khủng bố gần đây tại New Zealand.
But she said a survey of more than 600 experts from 50 countries showed most believed that governments did not prioritise data collection on issues affecting girls and women.
Tuy nhiên, theo bà Alison Holder, cuộc khảo sát của hơn 600 chuyên gia đến từ 50 quốc gia cho thấy, đa số tin rằng các Chính phủ không ưu tiên thu thập dữ liệu về những vấn đề ảnh hưởng đến trẻ em gái và phụ nữ.
The structure of the Whitebook is designed to provide a concise view of the business environment and the issues affecting European businesses in Vietnam.
Cấu trúc của Sách Trắng năm nay được thiết kế nhằm mang lại cái nhìn tổng quan súc tích về môi trường kinh doanh và các vấn đề đang ảnh hưởng đến cộng đồng doanh nghiệp châu Âu tại Việt Nam.
clear from Heart Matters readers that they need better support and information on how to deal with issues affecting their sex lives.
những thông tin tốt hơn về cách thức đối phó với những vấn đề ảnh hưởng đến đời sống tình dục của họ”.
The move showed a“new level of maturity” in pushing ASEAN's principle of consensus when dealing with issues affecting national interests, it added.
Động thái này cho thấy một“ mức độ chín chắn mới” trong việc đẩy mạnh những nguyên tắc đồng thuận của ASEAN khi đối phó với những vấn đề ảnh hưởng đến các quyền lợi quốc gia, tuyên bố nói.
to representatives of the Labor Commissioner's Office or any other government or law enforcement agency about any issues affecting your working conditions.
bất kỳ cơ quan hành pháp về bất kỳ vấn đề gì có ảnh hưởng đến điều kiện làm việc.
called Student, to address issues affecting youth that he felt weren't being discussed in mainstream media.
chuyên bàn luận những vấn đề ảnh hưởng tới giới trẻ mà ông cho rằng truyền thông chính thống không đề cập tới.
providing a safe and comfortable environment for a heart-to-heart and open-minded dialogue between Vietnamese youth on issues affecting Vietnamese communities
trao đổi cởi mở giữa giới trẻ Việt Nam về những vấn đề ảnh hưởng đến cộng đồng
10 has been positive, as it resolves many usability issues affecting Windows 8.
chúng đã giải quyết nhiều vấn đề ảnh hưởng đến khả năng sử dụng trên Windows 8.
individual sectoral responsibilities and are unable to relate their concerns to the issues affecting other sectors of society.
không thể dành mối quan tâm của mình cho những vấn đề có ảnh hưởng tới các lĩnh vực xã hội khác.
analyze an IoT topology without any manual configuration, to understand the impact, and to resolve issues affecting business-critical systems quickly and proactively, in real-time.
giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến hệ thống kinh doanh quan trọng một cách nhanh chóng và chủ động trong thời gian thực.
find solutions for issues affecting the parties involved.
tìm giải pháp cho các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả các bên.
He4She movement to address issues affecting women[5].
He4She để giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến phụ nữ[ 5].
Results: 77, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese