SEETHING in Vietnamese translation

['siːðiŋ]
['siːðiŋ]
sôi sục
boil
simmering
seething
roiling
tức giận
angry
anger
furious
upset
mad
rage
angrily
enraged
pissed
outraged
sùng sục

Examples of using Seething in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Erdogan is still seething over the presence of protesters sympathetic to the PKK near an EU-Turkey summit in Brussels in March, which he said at the time demonstrated the EU's"two-faced" behaviour.
Ông Erdogan vẫn đang rất tức giận về sự hiện diện của những người biểu tình ủng hộ PKK gần nơi diễn ra hội nghị thượng đỉnh EU- Thổ Nhĩ Kỳ tại Brussels trong tháng 3- điều ông cho biết vào thời điểm đó là đã chứng minh hành vi" hai mặt" của EU.
a logging empire on the brink of disaster, and seething secrets that make Heaven hotter than hell.
vực của thảm họa, và bí mật sôi sục mà làm cho Heaven nóng hơn địa ngục.
he may be quiet; but inwardly he is probably seething, looking out of the window, doing something to get away.
bên trong có lẽ cậu ấy đang sùng sục, đang nhìn qua cửa sổ, đang làm cái gì đó để trốn thoát.
leaked papal correspondence that depicted the Vatican as a seething hotbed of intrigue and infighting.
trong đó mô tả Vatican như một nơi sôi sục những âm mưu và đấu đá nội bộ.
having lost a treasured possession, can become negative Scorpio- angry, seething, hurtful statements, blaming, vengeful, etc.
có thể trở thành Bọ Cạp tiêu cực- tức giận, sôi sục, tuyên bố gây tổn thương, đổ lỗi, báo thù, v. v.
Even today, these hazardous fumes are seething from the volcano with geologists warning that these eruptions could last for months
Thậm chí ngày nay, những khói độc hại này đang bốc lên từ núi lửa và các nhà địa chất cảnh báo
element in Germany in some measure, or in reality to dupe the'seething soul of the people.'.
trên thực tế nhằm lừa bịp tâm hồn đang sôi sục của dân tộc.
He goes down in the whirling heart of such a masterless commotion that he scarce heeds the moment when he drops seething into the yawning jaws awaiting him;
Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh,
Erdogan is still seething over the presence of protesters sympathetic to the Kurdistan Workers Party(PKK) militant group near an EU-Turkey summit in Brussels in March, which he said at the time demonstrated the EU's"two-faced" behaviour.
Ông Erdogan vẫn đang rất tức giận về sự hiện diện của những người biểu tình ủng hộ PKK gần nơi diễn ra hội nghị thượng đỉnh EU- Thổ Nhĩ Kỳ tại Brussels trong tháng 3- điều ông cho biết vào thời điểm đó là đã chứng minh hành vi" hai mặt" của EU.
In a few billion years' time, the sun will no longer be a stable provider of lifesustaining illumination to our world, but a seething, unstable monster of a star that may well engulf our planet as it swells in its final reddening death throes.
Trong quãng thời gian một vài tỉ năm, mặt trời sẽ không còn là một nguồn sáng dung dưỡng sự sống ổn định cho thế giới của chúng ta nữa, mà sẽ là một ngôi sao kềnh, không bền, sôi sùng sục, có khả năng nhận chìm hành tinh của chúng ta khi nó tiến sang giai đoạn giãy chết cuối đời của nó.
on nights seething with the menace of lightning bolts,
vào những đêm sục sôi vì đe doạ của chớp giật,
He's overflowing with pride and seethes silently with anger.
Ngài ấy có niềm tự hào dâng trào và sự thịnh nộ sôi sục trong lặng yên.
I seethe angry but tried to restrain:"Really?".
Tôi giận sôi lên nhưng cố kềm chế:“ Thật không?”.
So you can seethe great effect from that change.
Thế nên các bạn có thể thấy ảnh hưởng lớn lao từ sự thay đổi ấy.
The Precogs seethe future, and they're never wrong.
Những người dự báo nhìn thấy tương lai, và họ không hề sai.
The Jews seethe here in less space than in Pithiviers.
Một vùng quê nước Pháp Những người Do thái sôi sục ở đây nơi chật hẹp hơn ở pithivieres.
Malenkov seethed at this action and in 1957 joined in a plot to overthrow Khrushchev.
Malenkov tức giận với hành động này và đến năm 1957 ông tham gia vào một âm mưu lật đổ Khrushchev.
Kerry seethed with rage and yearned,
Kerry seethed với cơn thịnh nộ,
you will seethe two apps and a name for the folder in a little strip across the screen.
bạn sẽ thấy hai ứng dụng và tên cho thư mục trong một dải nhỏ trên màn hình.
The flame seethed for two days and the Zen retail establishment broken down in the flame.
Ngọn lửa bùng lên trong hai ngày và cửa hàng bách hóa Zen sụp đổ trong đám cháy.
Results: 58, Time: 0.0616

Top dictionary queries

English - Vietnamese