THIS CHANGED in Vietnamese translation

[ðis tʃeindʒd]
[ðis tʃeindʒd]
điều này đã thay đổi
this changed
this has changed
this shifted
sự thay đổi này
this change
this shift
this variation
this transformation
this alteration
this variability
chuyện đã thay đổi
things have changed
this changed
đổi này
this change
this exchange
this shift
this transition
this transformation
this switch
this conversion
this transformational
this renewal

Examples of using This changed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This changed when Mansa Musa,
The attacker changes an encrypted email in a particular way and sends this changed encrypted email to the victim.
Hacker thay đổi email được mã hóa theo một cách đặc biệt và gửi những email mã hóa đã được biến đổi này đến cho các nạn nhân.
This changed in the 16th century when Nicolaus Copernicus claimed that the Earth is not at the center of the universe.
Điều này đã thay đổi vào thế kỷ 16 khi Nicolaus Copernicus tuyên bố rằng Trái đất không phải là trung tâm của vũ trụ.
This changed in the early 2000s as the cultural dispersion of Hallyu has contributed to the reconstruction of South Korea's image among the Taiwanese.
Điều này đã thay đổi vào đầu những năm 2000 khi sự phân tán văn hóa của Hallyu đã góp phần tái tạo hình ảnh của Hàn Quốc giữa những người Đài Loan.
This changed with Harold Wilson's announcement, on 16 January 1968,
Điều này đã thay đổi với thông báo của Thủ tướng Harold Wilson,
NOTE: This method used to work in the first versions of Windows 10, but this changed since Windows 10 Creators Update.
LƯU Ý: Phương pháp này được sử dụng để làm việc trong các phiên bản đầu tiên của Windows 10, nhưng điều này đã thay đổi kể từ Windows 10 Creators Update.
This changed world requires practical dreamers who can, and will put their dreams into action.
Thế giới thay đổi này cần những người dám ước mơ, những người có thể và sẵn lòng hành động để biến giấc mơ của họ thành hiện thực.
This changed in the late 1980s, when the state
Chính sách này thay đổi từ cuối những năm 1980,
This changed in 1953 when Sergei Korolyov was directed to start development of a true ICBM able to deliver newly developed hydrogen bombs.
Điều này thay đổi vào năm 1953 khi kĩ sư trưởng Sergei Korrolyov hướng sự phát triển sang tên lửa đạn đạo liên lục địa thực thụ có thể mang được bom nhiệt hạch.
All this changed with the growth of factories and industry in the 19th century,
Tất cả những điều này đã thay đổi với sự phát triển của các nhà máy
In this changed environment, the Australian ministers were finding it hard to justify the Vietnam commitment's rising financial and political costs.
Trong hoàn cảnh đã thay đổi này, các bộ trưởng Úc gặp khó khăn khi biện hộ cho các chi phí tài chính và chính trị đang tăng lên cho cam kết ở Việt Nam.
But this changed balance of power is not enough to change the boom-bust cycle on its own.
Nhưng sự thay đổi cán cân quyền lực này không đủ để tự thay đổi chu kỳ bùng nổ.
This changed again in 1915,
Điều này thay đổi một lần nữa vào năm 1915,
This changed with the opening of the Royal Tyrrell Museum of Palaeontology 100 kilometers upstream in Midland Provincial Park adjacent to Drumheller.
Điều này sau đó đã thay đổi với việc mở Bảo tàng Khảo cổ học Hoàng gia Tyrrell nằm cách 100 km về phía bắc ở Công viên tỉnh Midland, tiếp giáp với thị trấn Drumheller.
This changed the appearance enough to prompt the US to designate it with a new code name, Hap.
Những thay đổi này đủ nhiều để phía Mỹ đặt tên mã mới là Hap.
Like many aspects of Disney, this changed in the tumultuous year and a half after I made my debut at the Animal Kingdom.
Nhưng cũng giống như rất nhiều thứ khác ở Disney, nguyên tắc này đã thay đổi trong vòng một năm rưỡi huyên náo sau buổi trình diễn đầu tiên của tôi tại Animal Kingdom.
I think that this changed not only my acting for this project but my entire life.
Tôi nghĩ rằng điều này đã thay đổi đến không chỉ diễn xuất của tôi cho dự án này mà cả cuộc đời tôi.
This changed in the late 1980s,
Điều này thay đổi vào cuối những năm 1980,
This changed my way of thinking
Điều này thay đổi cách suy nghĩ của tôi
This changed significantly in the early 1990s as Christmas gifts became less appropriate in a multicultural Britain.
Thay đổi này rất đáng kể vào đầu những năm 1990 khi mà món quà Noel trở thành ít thích hợp trong nền văn hóa Anh.
Results: 184, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese