USING TECHNIQUES in Vietnamese translation

['juːziŋ tek'niːks]
['juːziŋ tek'niːks]
sử dụng các kỹ thuật
using techniques
utilize techniques
employ techniques
the use of technologies
sử dụng các kĩ thuật
using techniques
dùng các kỹ thuật
using techniques

Examples of using Using techniques in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We form a division using techniques that have not been attempted in battle, twelve thousand miles away from our ground. against an enemy with 20 years of combat experience on his ground.
Chúng ta lập một sư đoàn sử dụng những kỹ thuật chưa từng dùng trong chiến đấu… cách quê nhà chúng ta 12. chống lại kẻ địch có 20 năm kinh nghiệm, trên đất của họ.
If author YYY wrote an article on partial differential equations using techniques from amenable group, this doesn't imply that other specialists in his field know any group theory.
Nếu tác giả YYY đã viết một bài báo về phương trình vi phân từng phần bằng cách sử dụng kỹ thuật từ nhóm amenable, điều này không ngụ ý rằng các chuyên gia khác trong lĩnh vực của ông biết bất kỳ lý thuyết nhóm nào.
We form a division using techniques never attempted in battle… against an enemy with 20 years of combat experience on his ground… 12,000 miles away from our ground.
Chúng ta lập một sư đoàn sử dụng những kỹ thuật chưa từng dùng trong chiến đấu… chống lại kẻ địch có 20 năm kinh nghiệm, trên đất của họ… cách quê nhà chúng ta 12.000 dặm.
Using techniques with nicknames such as the“Dutch Sandwich,” multinational companies routed 10.2-trillion euros in 2010 through 14,300 Dutch“special financial units,” according to the Dutch Central Bank.
Theo dữ liệu từ NHTW Hà Lan, sử dụng kỹ thuật được biết đến với tên gọi“ Dutch Sandwich”( tạm dịch: bánh sandwich Hà Lan), các công ty đa quốc gia đã gửi đến Hà Lan khoảng 10.200 tỷ euro thông qua 14.300" đơn vị tài chính đặc biệt".
if your therapists is excluding you, blaming you, or using techniques that do not have measurable outcomes, you should consider looking for another therapist or agency.
đổ lỗi cho bạn, hoặc sử dụng những kỹ thuật không có các kết quả có thể đo đếm được, thì bạn nên cân nhắc tìm một trị liệu viên hoặc nhà cung cấp dịch vụ khác.
People who make, buy and sell flash storage could detect counterfeit products based on the unique"fingerprints" of the chips, using techniques being developed by university researchers.
Những người chế tạo, mua và bán bộ nhớ lưu trữ flash có thể phát hiện các sản phẩm giả mạo dựa trên“ các dấu vân tay” độc nhất của chip, bằng cách sử dụng những kỹ thuật đang được nhiều nhà nghiên cứu trong trường đại học phát triển.
Much in vogue among these approaches are methods aimed at attaining a high level of spiritual concentration by using techniques of a psycho-physical, repetitive and symbolic nature.
Thịnh hành nhất trong số những cách thức này là các phương pháp nhắm đến việc đạt tới một mức độ cao trong việc tập trung về tinh thần, bằng cách sử dụng những kỹ thuật có bản chất tâm lý, lập lại và tiêu biểu.
became skilled at pushing off from emotions in the past, as you start using techniques to manage your emotions, you will notice small
khi bạn bắt đầu áp dụng các phương pháp để kiểm soát cảm xúc của mình,
Railgun achieves a 99.6% compression ratio for previously uncacheable web objects by using techniques similar to those used in the compression of high-quality video.
Railgun giúp đạt tới tỷ lệ tăng tốc lên tới 99.6% cho các đối tượng web chưa lưu trữ bộ nhớ đệm bằng cách sử dụng kỹ thuật tương tự như quá trình nén các tập tin Video chất lượng cao.
Shale producers are more nimble than big OPEC producers, using techniques that allow them to increase or decrease production depending on the oil price.
Bởi tiềm năng hiện tại của các nhà sản xuất dầu đá phiến lớn hơn các nhà sản xuất OPEC, việc sử dụng kỹ thuật mới cho phép họ tăng hoặc giảm sản xuất tùy thuộc vào giá dầu.
given mass of carbon, measured using techniques such as BET nitrogen adsorption;
được đánh giá bằng cách sử dụng kỹ thuật như hấp phụ BET nitơ;
For the past five years, Zhao's group has been developing"recipes" for hydrogels, mixing solutions of polymers and water, and using techniques they invented to fabricate tough yet highly stretchable materials.
Trong năm năm qua, nhóm nghiên cứu đã lập được“ công thức” cho hydrogel bằng cách trộn dung dịch polyme với nước và sử dụng kỹ thuật mà họ phát minh ra để chế tạo vật liệu chắc chắn nhưng vẫn co giãn tốt.
The purpose of that high-resolution telephoto camera is that by combining the camera's sensor and using techniques like image stacking and sensor cropping, Samsung claims the S20 and S20+ offer a 3x lossless zoom that
Mục đích của camera tele độ phân giải cao đó là bằng cách kết hợp cảm biến camera của máy ảnh và sử dụng các kỹ thuật như sắp xếp hình ảnh
University of Madrid and CEU-San Pablo University say their estimates, developed by using techniques from high-level physics to analyze UN population data between 1950 and the present, match that low-fertility curve.
ước tính của họ, được phát triển bằng cách sử dụng các kỹ thuật từ vật lý cấp cao để phân tích dữ liệu dân số của Liên Hợp Quốc giữa 1950 và hiện tại, khớp với đường cong mức sinh thấp.
This occurred when HMS Venturer engaged the U864; the Venturer crew manually computed a successful firing solution against a three-dimensionally maneuvering target using techniques which became the basis of modern torpedo computer targeting systems.
Điều này xảy ra khi chiếc HMS Venturer( Nd: Kẻ mạo hiểm) giao chiến chiếc U864; thủy thủ đoàn chiếc Venturer đã tính toán thủ công một giải pháp bắn thành công chống một mục tiêu cơ động ba chiều bằng cách dùng các kỹ thuật mà trở thành nền tảng của các hệ thống ngắm máy tính ngư lôi hiện đại.
Using techniques he's taught to thousands of patients and healthcare professionals,
Sử dụng các kỹ thuật mà ông đã dạy cho hàng ngàn bệnh nhân
They include fish as well as crustaceans and shellfish, which are raised and stocked under controlled conditions by using techniques and technologies offering an increased level of productivity which cannot be realized under natural conditions.
Chúng bao gồm cá hay động vật giáp xác và động vật có vỏ, được thả nuôi trong điều kiện có sự kiểm soát bằng cách sử dụng các kỹ thuật và công nghệ sẵn có nhằm gia tăng năng suất ở một mức độ nào đó mà trong điều kiện tự nhiên không thực hiện được.
The five finger holes are tuned to a pentatonic scale with no half-tones, but using techniques called meri
Năm lỗ ngón tay được dùng để điều chỉnh một thang âm không có nửa cung( âm ngũ cung), nhưng bằng cách sử dụng các kỹ thuật được gọi
Google has detected that some of the markup on your pages may be using techniques that are outside our structured data guidelines, for example: marking up content that is invisible to users, marking up irrelevant
Google đã phát hiện thấy một số đánh dấu trên các trang của bạn có thể đang sử dụng các kỹ thuật nằm ngoài nguyên tắc về dữ liệu có cấu trúc của chúng tôi,
Using techniques of drama therapy,
Sử dụng các kỹ thuật trị liệu bằng kịch,
Results: 118, Time: 0.0479

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese