WHEN WE MET in Vietnamese translation

[wen wiː met]
[wen wiː met]
khi chúng tôi gặp
when we met
when we saw
when we encounter
when we get
when we come
khi ta gặp nhau
when we met
lúc ta gặp nhau
lúc chúng ta gặp
hồi ta gặp nhau
khi chúng ta quen nhau

Examples of using When we met in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we met later, he joked,"Was that the wild thing driving?".
Khi gặp nhau, anh ấy trêu:“ Thú hoang lái xe à?”.
Do you know when we met?
Em có biết khi nào mình sẽ gặp nhau?
When we met, she said….
Hễ gặp tôi là cô ấy nói….
How old were you when we met?”.
Khi chúng ta gặp nhau thì em bao nhiêu tuổi nhỉ?".
This is how short it was when we met each other.
Nó ngắn như khi chúng ta gặp nhau có phải vậy không.
When we met, I was 10 years old.
Khi tôi gặp ông, lúc đó tôi đã được 10 tuổi.
When we met, it was friends who had known each other before.".
Khi gặp nhau, những người đã quen biết nhau chào nhau trước.
When we met for the first time.
Lúc chúng ta gặp nhau lần đầu.
When we met, myself and I.
Khi gặp nhau, anh L và.
When we met, they seemed so“old” to me.
Sau khi gặp nhau, họ đều ngỡ ngàng vì tôi“ già quá”.
When we met there were no tears.
Khi gặp nhau không còn nước mắt.
Why didn't you just tell me when we met?”.
Thế tại sao cô không nói với cháu khi ta gặp nhau?”.
Hey, do you remember when we met Park Jin-young in high school?
Này, còn nhớ khi gặp Park Jin Young ở trường trung học không?
When we met, she was too embarrassed to even look me in the eyes.
Khi gặp nhau, bà ta hối lỗi đến không dám nhìn vào mắt.
I didn't know she was an arms dealer when we met.
Rằng cô ấy là một người bán thuốc khi tôi gặp cô ấy. Tôi không biết.
When we met, she never ate.
Mỗi khi gặp nhau, cô ấy chẳng ăn gì.
Ethan? When we met, there was a lake near the mountain.- Jules?
Ethan? Khi chúng ta gặp nhau, có một cái hồ ở gần ngọn núi.- Jules?
You should have told me when we met.
Ông nên nói với tôi khi gặp lần đầu tiên.
Ugh, I just think when we met, I was… I was so young.
Ugh, tôi chỉ nghĩ khi chúng ta gặp nhau, tôi còn… tôi còn quá trẻ.
Terrible. When we met her, she already knew she had to die.
Khi gặp chị ấy, chị ấy đã biết mình sắp chết rồi. Khủng khiếp quá.
Results: 257, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese