IS TO BE UNDERSTOOD - dịch sang Tiếng việt

[iz tə biː ˌʌndə'stʊd]
[iz tə biː ˌʌndə'stʊd]
được hiểu
be understood
be interpreted
be construed
be known
is perceived
be read
be comprehended
be seen

Ví dụ về việc sử dụng Is to be understood trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This total process of the mind is to be understood only through relationship- relationship with nature, with people, with our own projections, with everything about us.
Toàn qui trình của cái trí này sẽ được hiểu rõ chỉ qua liên hệ- liên hệ với thiên nhiên, với con người, với những chiếu rọi riêng của chúng ta, với mọi thứ quanh quanh chúng ta.
By land is to be understood everything that Nature places at our disposal in the way of substances and powers on, under, and above the surface of the earth,
Đất đai được hiểu là tất cả những gì Tự Nhiên để cho chúng ta toàn quyền sử dụng dưới dạng vật chất
(b) The cost referred to in subparagraph(a) is to be understood as cost over and above costs normally incident to the performance of the services of a national Office or the obligations of an International Searching Authority.
( b) Chi phí nêu ở đoạn( a) cần được hiểu là chi phí bổ sung ngoài những chi phí thông thường liên quan đến việc thực hiện các dịch vụ ở Cơ quan quốc gia hoặc thực hiện nghĩa vụ của Cơ quan tra cứu quốc tế.
There is an adult message about Christ in Christmas and the meaning of Christmas is to be understood as much by looking at the cross as by looking at the crib.
Có một thông điệp trưởng thành về Chúa Kitô trong Giáng Sinh và về việc hiểu ý nghĩa của Giáng Sinh qua thập giá, cũng hệt như qua máng cỏ vậy.
This total process of the mind is to be understood only through relation ship- relationship with nature, with people, with our own projection, with everything.
Toàn qui trình của cái trí này sẽ được hiểu rõ chỉ qua liên hệ- liên hệ với thiên nhiên, với con người, với những chiếu rọi riêng của chúng ta, với mọi thứ quanh quanh chúng ta.
Later, the paschal glorification of Christ will reveal the sense in which this title is to be understood, that is, a transcendent sense(cf. Jn 20:28; Acts 2:34-36).
Cuộc vinh hiển vượt qua của Chúa Kitô sau này mới tỏ cho thấy ý nghĩa cần phải hiểu về danh hiệu này, một ý nghĩa siêu việt( x Jn 20: 28; Acts 2: 34- 36).
The theme of the real presence is to be understood also in the line of the great works of God in history forming his people in communion with him and with one another.
Chủ đề về sự hiện diện thật cũng phải được hiểu theo nghĩa là những công trình kỳ diệu Thiên Chúa đã hoàn tất trong lịch sử hình Thành dân riêng Người trong sự hiệp thông với Người và với anh em mình.
fifteenth or last day of the month is to be understood.
vào cuối tháng, thì phải hiểu là vào ngày 1, ngày 15 và ngày cuối cùng của tháng.
the‘method of collection and division' is that each thing is to be understood through a full, lively awareness of its similarities and differences in relation
phân chia” là mỗi sự vật việc thì được hiểu thông qua một nhận thức đầy đủ,
the‘method of collection and division' is that each thing is to be understood through a full, lively awareness of its similarities and differences in relation
phân chia” là mỗi sự vật việc thì được hiểu thông qua một nhận thức đầy đủ,
of God(cf. Mt 8:10-11; Mt 11:20-24; Mt 25:31-32,34), a Kingdom which is to be understood as being at one and the same time historical and eschatological.
một nước cần được hiểu như vừa có tính cách lịch sử vừa có tính cách chung mãn luận.
Nothing in this Convention is to be understood to impose any obligation on States Parties to permit foreign vessels to fly temporarily their flag or national vessels to fly temporarily a foreign flag.
( g) Không một điều nào trong Công ước này được hiểu là để áp đặt bất cứ nghĩa vụ nào cho các quốc gia thành viên phải cho phép tàu của nước ngoài được mang cờ tạm thời của quốc gia mình hay các con tàu của mình được mang cờ tạm thời của nước ngoài.
And if vi~n~naa. na is to be understood on such a model, then not only is it no longer ghostly
Và nếu viññāṇaphải được hiểu trên một kiểu thức như vậy, thì không chỉ nó không còn
Precisely because the celebration is to be understood not only as a legal act but also as a moment in the history of salvation of those being married,
Chính vì việc cử hành phải được hiểu không chỉ là hành vi pháp lý
Island and Peninsula are two words that are to be understood with difference.
Đảo và bán đảo là hai từ cần được hiểu với sự khác biệt.
They are to be understood as birth, existence and death.
Họ phải được hiểu như sinh, sự tồn tại và cái chết.
The same meaning were to be understood in every case.
Như vậy, ý nghĩa nên được hiểu trong mọi trường hợp.
Accounting Books are to be understood in the context of Section V(25) of the Association Act.
Sổ Sách Kế Toán: được hiểu theo định nghĩa ở Điều V( 25) của Luật Hội Đoàn.
All other concepts of God, creator, law-giver, judge, are to be understood in the light of merciful love.
Tất cả các khái niệm khác về Thiên Chúa: Đấng sáng tạo; Đấng ban lề luật; Vị thẩm phán, phải được hiểu trong ánh sáng của tình yêu nhân hậu.
You must first be equipped with the truth, and the visions that are to be understood.
Trước tiên ngươi phải được trang bị với lẽ thật, và hiểu được các khải tượng.
Kết quả: 44, Thời gian: 0.0638

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt