AMBIGUOUS in Vietnamese translation

[æm'bigjʊəs]
[æm'bigjʊəs]
mơ hồ
vague
ambiguous
obscure
ambiguity
hazy
nebulous
dubious
fuzzy
foggy
ambivalent
không rõ ràng
is not clear
unclear
is not obvious
ambiguous
dubious
not clearly
not explicitly
uncertain
opaque
not be apparent
mập mờ
vague
ambiguous
ambiguity
ill-defined
darkly
equivocal
of equivocation
of hooey
dimly
nhập nhằng
ambiguity
ambiguous
clear
ràng
clear
obvious
definitely
is
apparent
evident
explicitly
unambiguous
manifestly

Examples of using Ambiguous in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The movie's trailer- released over two years ago, in March 2016- paints a picture of an ambiguous, complex bromance between the two men.
Trailer phim- được phát hành hơn hai năm trước, vào tháng 3 năm 2016- vẽ ra bức tranh về sự mập mờ, phức tạp giữa hai người đàn ông.
too ambiguous.
quá mập mờ.
including Lee Jong-hyun as the guitarist and"Mr. Ambiguous".
một tay đàn Guitar và" Mr. Ambiguous".
It contains seven songs, including the single"Mr. Ambiguous", which was used to promote the album.
Tổng cộng gồm 7 bài hát, bao gồm single" Mr. Ambiguous", được sử dụng để quảng bá cho album.
The group made their official debut on June 19 with lead single"Mr. Ambiguous" from their first mini album Hello.
Nhóm ra mắt chính thức vào ngày 19 tháng 6 với single" Mr. Ambiguous" trong mini album đầu tiên" Hello".
When responses are inconsistent, ambiguous, or refer to attributes such as cost, it is an indicator of a weak brand image.
Khi phản hồi không thống nhất, không rõ ràng, hoặc đề cập tới các thuộc tính như chi phí, nó là một chỉ số về hình ảnh thương hiệu yếu.
The historical portrait of the Persian king Xerxes I is quite ambiguous.
Bức chân dung trong lịch sử của vua Ba Tư Xerxes I nhìn không được cho lắm.
When it comes to weaknesses, make sure that you describe the weaknesses that are ambiguous enough to be converted into strengths.
Khi nói đến những yếu kém, hãy chắc chắn rằng bạn mô tả những điểm yếu đó là đủ rõ ràng để được chuyển đổi thành các điểm mạnh.
What sets RankBrain apart from existing algorithms is its ability to learn and before more effective at answering more ambiguous queries.
Điều làm cho RankBrain trở nên khác biệt so với những thuật toán khác là do nó có khả năng học hỏi để trả lời tốt hơn những câu hỏi khó.
It's very similar to LastPass' offering, but RoboForm lets you avoid“ambiguous characters,” making for more memorable passwords.
Trình này rất giống với trình của LastPass, nhưng RoboForm cho phép bạn tránh“ những ký tự bối rối, không rõ” giúp các mật khẩu dễ nhớ hơn.
to avoid misunderstandings or distortions due to polyphonic, ambiguous or when not used Vietnamese marks.
xuyên tạc do tính đa âm, đa nghĩa hoặc khi không dùng dấu trong tiếng Việt.
kill my girlfriend today, International Terrorist of Ambiguous Nationality!”!
lũ Khủng bố Quốc tế Không rõ Quốc tịch kia!
So if your kid or employee is dialing a stranger is texting someone in ambiguous voice, you will see it live on a map which indicates his/her locations as the phone moves with him/her.
Vì vậy nếu đứa trẻ hoặc nhân viên của bạn quay số một người lạ là nhắn tin một ai đó trong mơ hồ giọng nói, bạn sẽ thấy nó trực tiếp trên bản đồ chỉ ra vị trí của mình như điện thoại di chuyển với anh/ cô ấy.
On the other hand, among pharmaceutical companies, ambiguous branded searches return page one results that are only 20 percent corporate,
Mặt khác, trong số các công ty dược phẩm, việc tìm kiếm thương hiệu không rõ ràng trở lại trang một kết quả chỉ có 20% doanh nghiệp,
Russian President Vladimir Putin issued ambiguous, but mostly negative, commentary on the question of Russian issuing its own cryptocurrency during his annual live question
Tổng thống Nga Vladimir Putin đã đưa ra những bình luận không rõ ràng, nhưng chủ yếu là tiêu cực,
China remained ambiguous in the specific nature of the geographic features within the Spratlys and maritime zones around those features that it is claiming.
Trung Quốc vẫn mập mờ về bản chất cụ thể của các thể địa lí trong quần đảo Trường Sa và các vùng biển xung quanh những thể địa lí mà họ yêu sách.
But the economic revolution was couched in morally ambiguous terms: as an economic system, capitalism was widely regarded as
Nhưng cách mạng kinh tế lại được thể hiện trong những thuật ngữ nhập nhằng về mặt đạo đức:
She agrees to an experimental body-swapping procedure to make her look younger and more racially ambiguous, even though the procedure will cause her chronic pain and require her to get a shot every two hours to breathe.
Cô đồng ý với một thủ tục trao đổi cơ thể thực nghiệm để làm cho cô ấy trông trẻ trung hơn và không rõ ràng về chủng tộc, mặc dù các thủ thuật sẽ gây đau mãn tính và yêu cầu cô phải tiêm mỗi hai giờ để thở.
Rajoy had said Puigdemont should answer the formal requirement with a simple“Yes” or“No” and that any ambiguous response would be considered a confirmation that a declaration of independence had been made.
Ông Rajoy trước đó nói, ông Puigdemont nên trả lời câu hỏi về yêu cầu chính thức với câu trả lời đơn giản“ có” hoặc“ không” và bất cứ hồi đáp mập mờ nào đều sẽ được xem là một sự xác nhận rằng một tuyên bố độc lập đã được đưa ra.
And in conformity with Bergoglio's style, an ambiguous form is being used to make the Catholic world believe that doctrine has not been changed.
Và phù hợp với phong cách của Bergoglio, một hình thức không rõ ràng đang được sử dụng để làm cho thế giới Công giáo tin rằng giáo lý chưa từng bị thay đổi.
Results: 619, Time: 0.0557

Top dictionary queries

English - Vietnamese