ESCAPING in Vietnamese translation

[i'skeipiŋ]
[i'skeipiŋ]
thoát khỏi
escape
out
get rid of
get out
exit
free from
away from
quit
freedom from
trốn thoát
escape
get away
fled
ran away
evade
thoát ra
escape
exit
out
to get out
comes out
drain
released
to bounce
free
away
chạy trốn
run away
run
flee
escape
runaway
fugitive
bỏ trốn
run away
escape
runaway
flee
fugitive
abscond
elope
hid out
elopement
tẩu thoát
escape
fled
to run away
getaway
exfiltration
defected
trốn khỏi
away from
fled
escaped from
hide from
get away from
slipped out
run from
defected from
trốn tránh
escape
shirk
run away
evasion
shun
avoidance
hiding
evading
eluded
dodging
chạy thoát
escape
run away
flee
outrun
away
get away
escaping
chạy ra
tránh khỏi
chạy khỏi
trốn ra

Examples of using Escaping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I: This specifier is the same as the above, but with any escaping reversed.
I: Tương tự như trên, nhưng với bất kỳ escaping reversed.
We only need to keep them from escaping.
Chỉ cần giữ ko cho chúng chạy thoát.
He must have died while escaping Seonun Temple.
Hẳn là anh ta chết khi chạy khỏi chùa Seonun.
We only need to keepthem from escaping.
Chỉ cần giữ ko cho chúng chạy thoát.
Video game warriors escaping game grid. Greetings, programs!
Chúc mừng, các chương trình! Các chiến binh đang ra khỏi mạng lưới trò chơi!
output escaping has been enabled; and to prevent.
output escaping đã được enable;
Greetings, programs! Video game warriors escaping game grid.
Chúc mừng, các chương trình! Các chiến binh đang ra khỏi mạng lưới trò chơi.
Escaping from Moscow.
Trốn chạy khỏi Moscow.
The whole street sees that I am escaping and you are following….
Toàn con phố thấy rằng tôi đang trốn chạy và anh đang đuổi theo….
Escaping from Iran.
Trốn chạy khỏi Iran.
Escaping won't solve your problems.
Trốn chạy không giải quyết được vấn đề đâu.
There's no escaping reason, no denying purpose.
Không có trốn chạy lý do, không có chối bỏ mục đích.
Meditation is not escaping from life: it is escaping into life.
THIỀN không phải là trốn chạy cuộc sống, nó đang trốn vào cuộc sống.
For a while, he thought about escaping.
Trong một chốc, cô đã nghĩ đến việc trốn chạy.
Many atheists believe America is about escaping god's laws.
Nhiều người vô thần tin rằng Hoa Kỳ là về việc trốn chạy luật pháp của Chúa.
Escaping from North Korea is not like leaving another country.
Rời Bắc Hàn không giống như rời khỏi một quốc gia này sang quốc gia khác.
I imagined its soul escaping and joining me in my wait.
Tôi tưởng tượng linh hồn nó đang thoát ra và cùng tôi chờ đợi.
Those poor babies, escaping war and drowning in the waters.
Những đứa trẻ nghèo, chạy trốn khỏi chiến tranh và chết đuối trên biển.
There is no escaping these creatures.
Chúng ta không thể thoát khỏi những sinh vật này.
Escaping the Office Environment.
Thoát ra khỏi môi trường văn phòng.
Results: 1302, Time: 0.1101

Top dictionary queries

English - Vietnamese