ESCORTING in Vietnamese translation

[i'skɔːtiŋ]
[i'skɔːtiŋ]
hộ tống
escort
convoy
corvette
đưa
take
put
give
get
lead
make
brought
sent
included
handed

Examples of using Escorting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pueblo Sin Fronteras(People Without Borders), a group of activists escorting the migrant caravan of thousands of Central Americans traveling to the U.S., is being blamed by
Pueblo Sin Fronteras, một nhóm các nhà hoạt động hộ tống đoàn lữ hành di cư của hàng ngàn người Trung Mỹ đến Hoa Kỳ,
Footage shot by the local Faro de Ceuta television showed police escorting the migrants to a Red Cross post where they received medical aid.
Hình ảnh từ đài truyền hình địa phương Faro de Ceuta cho thấy cảnh sát đã hộ tống những người di cư đến một căn cứ của Hội Chữ Thập Đỏ để được hỗ trợ y tế.
The story opens with Adam Jenson escorting his former girlfriend and genius scientist Megan
Câu chuyện bắt đầu với Adam Jensen hộ tống bạn gái cũ
From 8 May she operated out of Dutch Harbor on convoy and patrol duty, escorting transports for the invasion of Adak 1 September.
Từ ngày 8 tháng 5, nó hoạt động ngoài khơi Dutch Harbor cho nhiệm vụ tuần tra và hộ tống vận tải, hộ tống các tàu vận tải cho việc chiếm đóng đảo Adak vào ngày 1 tháng 9.
After a brief return to Maizuru for repairs in May 1942, Akikaze was based out of Rabaul, escorting transports throughout the Pacific.
Sau một đợt ngắn quay trở về Maizuru để sửa chữa trong tháng 5 năm 1942, Akikaze đặt căn cứ ngoài khơi Rabaul, hộ tống các tàu vận tải suốt khu vực Tây Nam Thái Bình Dương.
From June to the end of 1942, Tachikaze was based out of Jaluit Atoll or Rabaul, escorting transports in the Marshall Islands and Solomon Islands.
Từ tháng 6 cho đến cuối năm 1942, Tachikaze đặt căn cứ ngoài khơi đảo san hô Jaluit hoặc Rabaul, hộ tống các tàu vận tải trong khu vực quần đảo Marshall và quần đảo Solomon.
she would see Arthur Radley escorting me down the sidewalk, as any gentleman would do.
cô sẽ thấy Arthur Radley đang hộ tống tôi đi dọc hè đường, như bất cứ trang nam tử nào sẽ làm.
We flew in beautiful weather from Norfolk to Bermuda, where the Duke of York with escorting destroyers awaited us inside the coral reefs.
Trong thời tiết tuyệt đẹp, chúng tôi bay từ Norfolk tới Bermuda, nơi đó chiếc Duke of York cùng với các tàu khu trục đi hộ tống, đang đợi chúng tôi trong các dải san hô.
Hurricane was then assigned as the flotilla leader of Escort Group B1 assigned to the Mid-Ocean Escort Force, escorting convoys in the North Atlantic for the next….
Hurricane sau đó trở thành soái hạm của Đội hộ tống B- 1 thuộc Lực lượng Hộ tống Giữa đại dương, hộ tống các đoàn tàu vận tải tại Bắc Đại Tây Dương trong hai năm tiếp theo.
with the exception of Micmac, served during the Korean War, with Bataan at one point escorting a United States aircraft carrier with the same name.
Bataan vào một lúc đã hộ tống cho chiếc tàu sân bay hạng nhẹ Hoa Kỳ cùng tên.
Dragon" soldiers are equipped with black uniforms, this unit's first publicly known mission was to accompany three Chinese warships in protecting and escorting commercial ships against Somali pirates in December 2008, in cooperation with other nations as
nhiệm vụ công khai đầu tiên của đơn vị này là đi cùng 3 tàu chiến Trung Quốc tới bảo vệ và hộ tống các tàu thương mại chống lại cướp biển Somali vào tháng 12/ 2008,
The Ramillies was on duty in the North Atlantic Ocean escorting Convoy HX-106, some 41 ships, eastbound from Halifax, Nova Scotia to Liverpool,
Ramillies đang làm nhiệm vụ tại Bắc Đại Tây Dương hộ tống đoàn tàu vận tải HX- 106,
Equipped with black uniforms, this unit's first publicly known mission was to accompany three Chinese war ships in protecting and escorting commercial ships against Somali pirates in December 2008, in cooperation with other nations as part of a UN mandate.”.
Được trang bị đồng phục đen, nhiệm vụ công khai đầu tiên của đơn vị này là đi cùng 3 tàu chiến Trung Quốc tới bảo vệ và hộ tống các tàu thương mại chống lại cướp biển Somali vào tháng 12/ 2008, hợp tác với cá quốc gia khác trong một phần nhiệm vụ của liên hợp quốc.
Equipped with black uniforms, this unit's first publicly known mission was to accompany three Chinese warships in protecting and escorting commercial ships against Somali pirates in December 2008, in cooperation with other nations as part of a UN mandate.
Được trang bị đồng phục đen, nhiệm vụ công khai đầu tiên của đơn vị này là đi cùng 3 tàu chiến Trung Quốc tới bảo vệ và hộ tống các tàu thương mại chống lại cướp biển Somali vào tháng 12/ 2008, hợp tác với cá quốc gia khác trong một phần nhiệm vụ của liên hợp quốc.
the South Pacific over the next months, including guarding convoy lanes, escorting aircraft carriers,
bao gồm việc bảo vệ các tuyến đường vận chuyển, hộ tống các tàu sân bay
With the Graf Spee sunk, Ark Royal remained in the Atlantic for a short time before escorting the damaged HMS Exeter back to Devonport Dockyard, where they arrived in February.[5] Following this, Ark Royal proceeded
Sau khi Graf Spee đã chìm, Ark Royal ở lại Đại Tây Dương một thời gian ngắn trước khi hộ tống chiếc HMS Exeter bị hư hại quay trở về cảng Devonport,
With Graf Spee sunk, Ark Royal remained in the Atlantic for a short time before escorting the damaged heavy cruiser Exeter back to Devonport Dockyard, where they arrived in February.[9] Following this,
Sau khi Graf Spee đã chìm, Ark Royal ở lại Đại Tây Dương một thời gian ngắn trước khi hộ tống chiếc HMS Exeter bị hư hại quay trở về cảng Devonport,
disarmed by United States escorting troops.
giải giáp bởi quân đội hộ tống của Hoa Kỳ.
While earlier heavy cruisers were noted for their powerful torpedo armament(especially Japanese heavy cruisers), later ships built by the USN concentrated mainly on anti-aircraft armament, as their main role was escorting aircraft carriers and troop transports instead of engaging in surface actions.
Trong khi trước đó tàu tuần dương hạng nặng được ghi nhận là trang bị ngư lôi mạnh( đặc biệt là tàu tuần dương hạng nặng của Nhật Bản), sau đó những tàu được đóng bởi USN tập trung chủ yếu vào việc trang bị vũ khí phòng không bởi vai trò chính của chúng là hộ tống các tàu sân bay thay vì tham gia vào các hoạt động quân sự trên bề mặt.
For instance, McVay requested a destroyer escort for Indianapolis,[8] but his request was denied because the priority for destroyers at the time was escorting transports to Okinawa
Ví dụ, McVay yêu cầu một hộ tống tàu khu trục cho Indianapolis,[ 4], nhưng yêu cầu của ông đã bị từ chối bởi vì ưu tiên cho các tàu khu trục vào thời điểm đó đã được hộ tống vận chuyển đến Okinawa,
Results: 276, Time: 0.0722

Top dictionary queries

English - Vietnamese