LOOKING BACK in Vietnamese translation

['lʊkiŋ bæk]
['lʊkiŋ bæk]
nhìn lại
look back
in retrospect
look again
see
watch
in hindsight
glanced back
nhìn lại phía sau
looking back
looking backwards
xem lại
review
revisit
look
watch
see
check
revise
view
playback
replay
ngoảnh lại
look back
turned
around
nhìn trở lại
looking back
looking back
xem xét
consider
look
review
examine
consideration
ngẫm lại
reflecting
looking back
in retrospect
thought back
ruminates
of reflection
nhìn ngược
look backwards
quay nhìn
look back
ngoảnh nhìn lại

Examples of using Looking back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead, looking back at me was a sleek new sports car.
Sau đó, cô nhìn phía sau hắn là 1 chiếc xe thể thao mới cạnh màu.
Looking back 50 years, or even 500, is not enough.
Nếu chỉ nhìn về quá khứ 50 năm hay 500 năm trước vẫn chưa đủ.
Looking back, there were so many warning signs.
Nhìn lui lại, đã có nhiều dấu hiệu cảnh báo.
Looking back, he was probably right.”.
Khi tôi nhìn lại, có lẽ ông ấy đúng".
Looking back later you will be very happy.
Nhìn về sau sẽ hạnh phúc.
Looking back, I don't know why.
Nhìn đi nhìn lại, vẫn không hiểu tại sao.
Looking back at 2 years of blogging.
Nhìn lại sau 2 năm viết blog.
Looking back, I am sure that many of those things seem silly.
Nhìn từ phía sau, tôi chắc mười phần là Út khờ.
Continue reading“Looking back on 10 years of Facebook”.
Sự thật về trào lưu“ Nhìn lại sau 10 năm” của Facebook.
Looking back, a whole lot has happened.
Nếu tôi nhìn lại, có rất nhiều thứ đã xảy r.
Looking back, there had been warning signs.
Nhìn lui lại, đã có nhiều dấu hiệu cảnh báo.
Change looking back or looking forwards.
Ngủ hoặc nhìn về phía trước.
Because you keep looking back, you're gonna miss your whole life.
Bởi vì nếu cậu cứ nhìn lại sau lưng, cậu sẽ lãng phí cuộc đời mình.
Looking back, only seamless mountains can be seen.
Ngước nhìn xa xa, chỉ thấy dãy núi mờ nhạt.
Now looking back it's just a stepping stone.
Giờ quay nhìn lại, chỉ một bậc thềm đá.
Yeah, and she saw you looking back at her, and now she won't wake up.
Yeah, và con bé đã nhìn thấy bố đằng sau nó.
Every moment wasted looking back keeps us from moving forward.
Cứ mỗi phút giây ta lãng phí nhìn về quá khứ sẽ cản ta tiến tới tương lai”.
Looking back, I think it was an older dog.
Nhìn qua nhìn lại cứ tưởng là chó ko chủ.
Looking back, Morrie knew something bad was coming long before that.
Quay lại nhìn, Morrie biết điều gì đó không may đang xảy đến trước đó từ lâu.
But looking back, the film has a lot of problems.
Thế nhưng nhìn đi nhìn lại thì bộ phim có rất nhiều vấn đề.
Results: 1119, Time: 0.0885

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese