REGIME in Vietnamese translation

[rei'ʒiːm]
[rei'ʒiːm]
chế độ
mode
regime
diet
chính quyền
government
administration
authority
regime
junta
chính phủ
government
administration
assad
regime
syrian
regime

Examples of using Regime in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One of the key questions in Myanmar today is why the former military regime mounted a political liberalization effort.
Một trong những câu hỏi quan trọng ở Myanmar hôm nay là lý do tại sao chế độ quân sự cũ lại gắn kết một nỗ lực tự do hoá chính trị.
If the regime continues its nuclear aspirations, it will have bigger problems
Nếu chính quyền Iran tiếp tục theo đuổi tham vọng hạt nhân,
A former Chinese regime official said that through the 1980s the hospital performed numerous transplants from prisoners to overseas Chinese patients.
Một cựu quan chức chính quyền Trung Quốc nói rằng trong suốt những năm 80, bệnh viện này đã thực hiện nhiều ca cấy ghép nội tạng của tù nhân cho bệnh nhân Hoa kiều.
The regime has destabilized the Persian Gulf region with attacks on oil and shipping infrastructure.".
Tehran đã gây bất ổn cho khu vực Vịnh Ba Tư với các cuộc tấn công vào cơ sở hạ tầng vận tải và dầu mỏ".
Ms Liu said her tough workout regime has sharpened her character and made her the strong, straightforward person she is today.
Chị Liu cho rằng chính chế độ luyện tập nghiêm khắc đã mài giũa tính cách và khiến chị trở thành người mạnh mẽ, chính trực như bây giờ.
Together we are facing the threat of the reckless and brutal regime in North Korea.
Chúng ta đang phải cùng nhau đối mặt với chế độ tàn nhẫn và liều lĩnh tại Bắc Hàn.
Although several regime airfields have been neutralized or captured by the rebels,
Mặc dù một số sân bay của Syria đã bị vô hiệu hóa
If the regime continues its its nuclear aspirations, it will have bigger
Nếu chính thể tiếp tục tham vọng hạt nhân,
After the alleged chemical attack, the regime said a deal had been reached for Jaish al-Islam fighters to leave the bombed-out town.
Sau vụ tấn công hóa học, chính quyền Syria nói rằng họ đã đạt được thỏa thuận với các chiến binh Jaish al- Islam về việc rời khỏi thành phố.
Adding Vaseline® Jelly to your night-time beauty regime will also help to take advantage of the skin's natural recovery process while you sleep.
Thêm Vaseline Jelly vào chế độ làm đẹp ban đêm của bạn cũng sẽ hỗ trợ cho quá trình phục hồi tự nhiên của làn da trong khi chúng ta ngủ.
In order to maintain an optimal temperature regime in an aquarium, you need to familiarize yourself with the allowable temperature conditions for warm-water
Để duy trì chế độ nhiệt độ tối ưu trong bể cá,
The regime and its allies have conducted over 200 air strikes
Chế độ Assad và các đồng minh được cho là đã tiến hành
It won't only be him, but other big figures of his regime will all face these charges.
Không chỉ ông Bashir mà còn cả những nhân vật khác trong chế độ của ông ta sẽ phải đối mặt với những cáo buộc nặng hơn.
Simultaneously, though, that same regime, by its behavior, is the leading cause of China's loss of face in the eyes of the world.
Dù đồng thời cũng chính chế độ, với cách hành xử của mình, là nguyên nhân chính khiến Trung Quốc mất mặt dưới con mắt của thế giới.
Though the regime has recaptured many of Syria's largest cities and its most important regions, these territories are
Mặc dù chế độ Assad đã tái chiếm hầu hết các thành phố lớn nhất
Once again, the regime uses its nuclear program to extort the international community and threaten regional security.
Lại một lần nữa, chính quyền Iran sử dụng chương trình hạt nhân của họ để tống tiền cộng đồng quốc tế và đe dọa an ninh khu vực.
The regime has described its operations as a response to militant violations of ceasefire agreements.
Chính phủ Syria đã mô tả chiến dịch của mình là sự đáp trả việc các phiến quân vi phạm thỏa thuận ngừng bắn.
You call for confronting Iran's terrorist regime, preventing Iran from realising this terrible deal into a nuclear arsenal.
Ông kêu gọi phải đối đầu với chế độ khủng bố ở Iran, ngăn chặn việc Iran hiện thực hóa thỏa thuận‘ tồi tệ này' để thành lập một kho vũ khí hạt nhân”.
In 1922 he moved to Vienna to escape the anti-semitism of the Admiral Horthy regime and joined the all-Jewish club SC Hakoah Wien.
Năm 1922 ông rời Vienna để tránh chủ nghĩa bài Do Thái dưới chế độ của đô đốc Miklós Horthy và gia nhập câu lạc bộ toàn người Do Thái SC Hakoah Vienna.
He accused the regime of responsibility for"more than 2,300 violations of the ceasefire" since it came into effect on February 27.
Ông Hijad cáo buộc chính quyền Assad chịu trách nhiệm về“ hơn 2.300 vụ vi phạm thoả thuận ngừng bắn” kể từ khi nó chính thức có hiệu lực vào ngày 27/ 2.
Results: 6066, Time: 0.052

Top dictionary queries

English - Vietnamese