Examples of using
Sparked
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It's a simple but contentious question that has sparked countless heated exchanges between Japanese learners around the world.
Đó là một câu hỏi đơn giản nhưng gây tranh cãi, đã tạo ra vô số trao đổi nhiệt giữa những người học tiếng Nhật trên khắp thế giới.
Russia's agreement to provide Iran with S-300 has sparked concern in Israel.
Thỏa thuận của Nga cung cấp cho Iran hệ thống S- 300 đã khiến Israel quan ngại.
The archbishop's letter quickly sparked a controversy among the ruling Bharatiya Janata Party(BJP).
Thư mục vụ của Đức Tổng Giám Mục đã nhanh chóng nổ ra cuộc tranh cãi trong đảng cầm quyền Bharatiya Janata Party( BJP).
The discovery of the black sarcophagus in Alexandria sparked interest the world over, and amongst friends was immediately picked up
Việc phát hiện ra chiếc quách ở Alexandria đã gây hứng thú cho cả thế giới
The crisis enveloping the Nobel literature prize body has sparked speculation in media that the prize could be cancelled this year.
Cuộc khủng hoảng bao trùm cơ quan trao giải Nobel Văn chương đã khơi lên những đồn đoán trong giới truyền thông rằng giải thưởng này có thể bị hủy bỏ trong năm nay.
It was believed to be sparked by an electrical box on the roof of the building.
Người ta tin rằng nó được tạo ra bởi một cái hộp điện trên nóc tòa nhà.
Its population declined by more than 21,000 between 2000 and 2007 until an oil boom sparked a rush of workers into the state.
Dân số tiểu bang này sụt giảm hơn 21.000 người từ năm 2000 đến 2007 cho đến khi có một sự bùng nổ về dầu mỏ khiến công nhân đổ xô đến đây.
Last year, the billionaire sparked anger by attacking the military record of Senator John McCain, a former prisoner of war.
Năm ngoái, ông tỷ phú đã gây tức giận khi tấn công thành tích trong quân đội của Thượng nghị sỹ John McCain, người từng bị bắt làm tù binh trong chiến tranh.
The school reform movement was sparked, and states started passing laws to raise the expectations for students, according to Oregon State University.
Phong trào cải cách trường học được khơi mào, và các bang bắt đầu thông qua những điều luật nhằm khiến học sinh hài lòng với hệ thống giáo dục hơn, theo Đại học bang Oregon.
is sparked by the common and different brain areas, including the middle of the brain.
được tạo ra bởi các khu vực não bộ nằm ở trung khu não.
The 30-second ad sparked a storm on Twitter, with several users pegging it as sexist.
Quảng cáo dài 30 giây đã gây bão trên Twitter, với nhiều người gọi nó là phân biệt giới tính.
This desperate act of rebellion sparked a wave of unrest across the Arab world.
Hành động phản kháng tuyệt vọng này làm bùng lên làn sóng bạo động trên toàn thế giới Ả rập.
It's not hard to see why Transylvania's landscape has sparked the imagination of so many storytellers.
Thật không khó để thấy tại sao phong cảnh của Transylvania đã tạo ra trí tưởng tượng của rất nhiều nhà văn.
something'sparked' inside of me, but I didn't recognize it
có gì đó" lóe lên" trong tôi, nhưng tôi không nhận ra
The pope sparked anger among Muslims last year when in a speech he linked Islam to violence.
Hồi năm ngoái, Đức Giáo Hoàng đã gây phẫn nộ trong thế giới Hồi Giáo khi Ngài liên kết Hồi Giáo với bạo động trong một bài diễn văn.
His death sparked violent protests on Tuesday night, leaving 16 officers injured.
Cái chết của ông làm bùng lên biểu tình bạo lực trong đêm thứ Ba 21/ 09, khiến 16 cảnh sát bị thương.
Running also sparked an idea for a business that Russell, now 33, created in her sister's memory.
Chạy cũng giúp Russell lóe lên ý tưởng kinh doanh khi cô 33 tuổi, được tạo ra từ những kỉ niệm về em gái.
This information immediately sparked the reaction of Cycling Ireland, the Bicycle Regulatory Authority as well as the cycling competitions in Ireland.
Thông tin này ngay lập tức đã dấy lên sự phản ứng của Cycling Ireland- Cơ quan quản lý xe đạp cũng như các giải đua xe đạp ở Ireland.
In 1983, Benjamin Libet sparked controversy with his demonstration that our sense of free will may be an illusion, a controversy that has only.
Vào năm 1983, Benjamin Libet đã gây tranh cãi với thí nghiệm cho thấy cảm nhận của chúng ta về sự tự nguyện chỉ là một ảo giác.
And recent research has sparked a new hope for the health industry.
Và nghiên cứu mới đây đã thắp lên một niềm hy vọng mới cho ngành y tế.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文