TACKLING in Vietnamese translation

['tækliŋ]
['tækliŋ]
giải quyết
solve
address
deal
tackle
resolution
settlement
settle
handle
fix
xử lý
handle
treatment
process
the processing
deal
disposal
treat
dispose
tackle
giải quyết vấn đề
problem-solving
resolve the issue
deal
tackle
address the issue
resolve the problem
solve the issue
to resolve the matter
problem solving
addressing
phó
deputy
vice
associate
assistant
respond
response
lieutenant
deal
tackling

Examples of using Tackling in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I want to build a strong partnership between the UK and Malaysia on tackling climate change.
Tôi muốn xây dựng mối quan hệ hợp tác bền chặt giữa Vương quốc Anh và Việt Nam về vấn đề giải quyết biến đổi khí hậu.
She said the first priorities have been tackling the family's health issues and learning English.
Những ưu tiên hàng đầu là giải quyết những vấn đề sức khỏe của gia đình và học tiếng Anh.
This speaks to OriginTrail's goal of tackling the higher-level problems in the industry.
Điều này nói lên mục tiêu của OriginTrail là giải quyết các vấn đề cấp cao hơn trong ngành.
Tackling climate change is a priority for our council and our community.
Chống lại biến đổi khí hậu là một ưu tiên trong quan hệ đối tác của chúng tôi với Việt Nam.
ADB's spending on tackling climate change will rise to around 30% of its overall financing by the end of this decade.
Với việc công bố này, chi phí của ADB cho chống biến đổi khí hậu sẽ tăng khoảng 30% của tổng mức tài trợ của ADB vào cuối thập kỷ này.
Tackling this insidious disease and vicious cycle is
Khắc phục căn bệnh hiểm nghèo này
Antimicrobial resistance: tackling a crisis for the health and wealth of nations.
Khắc phục kháng kháng sinh: Khắc phục cuộc khủng hoảng về sức khỏe và sự giàu có của các quốc gia.
But even now, the team has already started tackling the difficulties of just how you use desalinated water to grow crops in the inhospitable desert.
Thậm chí ngay bây giờ, dự án bắt đầu phải đối phó với khó khăn làm sao dùng nước khử mặn để trồng trọt trong môi trường sa mạc khắc nghiệt.
Tackling a fear can cause any person to lose confidence and avoid a situation.
Khắc phục sự sợ hãi có thể khiến bất kỳ một người nào mất đi sự tự tin và lảng tránh tình huống.
And sometimes that's about tackling poor performance,
Và đôi khi đó là về việc khắc phục hiệu suất kém,
Tackling new programming concepts is still“difficult” in the sense that it requires discipline and hard work.
Mới đầu, khái niệm lập trình mới vẫn khá“ khó khăn” vì yêu cầu bạn phải kỷ luật, và chăm chỉ.
Charismatics in the Czech Republic are tackling the very difficult problem of reconciling Catholics, Protestants and Hussites there.
Canh Tân Đặc Sủng tại Cộng Hòa Tiệp Khắc đang đảm nhiệm một vấn đề rất khó khăn để hòa giải Công Giáo, Tin Lành và gíao phái Hussites tại đó.
The latest thinking on tackling falls is included in new guidelines for doctors, published in the Journal of the American Geriatrics Society.
Ý tưởng mới nhất để chống ngã cho người già được đưa vào tài liệu hướng dẫn cho các bác sĩ, và đăng tải ở Tạp chí Mỹ Geriatrics Society.
These initiatives all appear to be aimed at tackling existing weaknesses in organizational
Những hành động này rõ ràng đều nhằm khắc phục điểm yếu về tổ chức
And 50% of people believed their government was ineffective at tackling the problem.
Người dân tin rằng chính phủ của mình không xử lý vấn đề một cách hiệu quả.
How Google is tackling fake news, and why it should not do it alone.
Google đang đối phó với tin tức giả mạo thế nào, và tại sao họ không nên làm điều này một mình.
OmiseGo has been working with Ethereum developers tackling exactly this problem, aiming to approach the issue with solutions such as Plasma.
OmiseGo đã làm việc với các nhà phát triển Ethereum để giải quyết vấn đề này một cách chính xác, nhằm mục đích tiếp cận với các giải pháp như Plasma.
One of the simplest ways of tackling procrastination is to make your goals really concrete, and not to be too overwhelming.
Một trong những cách đơn giản nhất để giải quyết vấn đề trì hoãn là làm cho mục tiêu thực sự cụ thể và không quá lớn.
With more than 200 ranking factors, tackling Google calls for a game plan.
Với hơn 200 yếu tố xếp hạng, để đối phó với Google thì cần phải có một kế hoạch.
You will discover state-of-the-art concepts and tools for tackling global challenges related to the economic, environmental, and social impact of business.
Bạn sẽ khám phá các khái niệm sáng tạo và công cụ để giải quyết các vấn đề toàn cầu liên quan đến tác động kinh tế, môi trường và xã hội của kinh doanh.
Results: 1071, Time: 0.087

Top dictionary queries

English - Vietnamese