YOUR CONSCIENCE in Vietnamese translation

[jɔːr 'kɒnʃəns]
[jɔːr 'kɒnʃəns]
lương tâm của anh
your conscience
lương tâm của cô
her conscience
lương tâm của ngươi
your conscience
lương tâm của con
lương tâm của cậu

Examples of using Your conscience in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How can you keep your conscience? If you have no power.
Thì làm sao giữ nổi lương tâm của mình? Nếu sống mà không có quyền lực.
But seems your conscience couldn't take it.
Nhưng có vẻ như lương tâm anh không thể đồng ý.
You wanna clear your conscience, that's your problem.
Anh muốn dọn lương tâm mình, đó là vấn đề của anh.
With your conscience, perhaps?
Với lương tâm của mình chăng?
Your conscience will haunt you.
Lương tâm anh sẽ cắn rứt đấy.
I am the voice of your conscience, Justine O'Neill.”.
Em là tiếng nói của lương tâm chị, Justine O” Neill.
And always let your conscience be your guide.- The Blue Fairy.
Luôn luôn để cho lương tâm của bạn dẫn hướng cho bạn- The Blue Fairy.
You know it in your conscience.
Ông biết điều đó ở trong lương tâm mình.
All I will say is do what your conscience permits.
Tôi tự mách bảo mình hãy làm những gì lương tâm mình cho phép.
I hope you can live with your conscience.
Hy vọng rằng bạn hãy sống với đúng lương tâm của mình.
I don't want to cause you to do anything against your conscience.
Ta cũng không buộc nàng làm chuyện gì trái với lương tâm mình.
I ask you to behave in accordance with your conscience.
Mong cho các vị hãy thực sự hành xử theo lương tâm của mình.
Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
All I will say is do what your conscience permits.
Tôi chỉ sẽ làm những gì lương tâm mình cho phép.
Please think about it according to your conscience.
Hãy suy nghĩ về việc này theo lương tâm của mình.
So go back to your conscience.
Hãy trở về với lương tâm của mình.
Nor will I force you to act against your conscience.
Ta cũng không buộc nàng làm chuyện gì trái với lương tâm mình.
You acted according to your conscience.".
Ông đã hành động theo tiếng lương tâm của mình”.
But I won't order you to defy your conscience.
Nhưng tôi không yêu cầu cậu bất chấp lương tâm mình.
I told you that you might end up betraying your conscience.
Rồi cậu sẽ phản bội lương tâm mình.
Results: 184, Time: 0.0467

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese