CANNOT BE SAID - dịch sang Tiếng việt

['kænət biː sed]
['kænət biː sed]
không thể nói
unable to speak
not be able to tell
impossible to tell
unable to say
unable to tell
can't say
can't tell
can't speak
can't talk
it is impossible to say
không thể được cho là
can not be said to be
không thể bảo là

Ví dụ về việc sử dụng Cannot be said trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A rhythm cannot be said to be endogenous unless it has been tested in conditions without external periodic input.
Nhịp điệu không thể được nói là nội sinh trừ khi nó đã được thử nghiệm và vẫn tồn tại trong điều kiện mà không có ảnh hưởng định kỳ bên ngoài vào.
That which cannot be said can be transferred in those moments.
Cái mà không thể được nói ra lại có thể được truyền qua trong những khoảnh khắc đó.
Kunzhi has neither inside nor outside, cannot be said to exist(for it is nothing), nor not to exist(for it is reality itself).
Kunzhi không có trong hay ngoài, không thể nói được là hiện hữu( vì nó không là gì cả), cũng không phải không hiện hữu( vì nó chính thực tại).
The same simply cannot be said of many other skin care products on the market.
Điều tương tự cũng không thể nói đến nhiều sản phẩm chăm sóc da khác trên thị trường.
Wittgenstein implied that what cannot be said cannot be thought.
Wittgenstein đã nói ở đâu đó rằng những gì không thể được nói thì có thể được chỉ ra.
A single bite is not serious human health hazardswhich cannot be said about the systematic regular attacks of parasites.
Một vết cắn không nghiêm trọng mối nguy cho sức khỏe con ngườikhông thể nói về các cuộc tấn công thường xuyên có hệ thống của ký sinh trùng.
The truth cannot be said-- it is so vast!-- but efforts have to be made.
Chân lí không thể được nói ra- nó bao la thế!- nhưng nỗ lực phải được thực hiện.
Today, it cannot be said whether conditions are better or worse than the(1980-88) war period.
Chưa thể nói rằng liệu tình thế ngày hôm nay tốt hơn hay tồi tệ hơn thời kỳ chiến tranh( 1980- 1988).
Your failure is your own failure, but potentially you could have been a success so the thing cannot be said to be unattainable.
Thất bại của bạn thất bại riêng của bạn, nhưng về tiềm năng bạn có thể đã thành công cho nên sự việc này không thể nói là không thể đạt tới được.
then who I am cannot be said.
thế thì tôi là ai không thể được nói ra.
which is something that certainly cannot be said of arrows.
chắc chắn không thể để nói về những mũi tên.
These are all metaphors just to help you to understand a certain quality inside, which cannot be said through words.
Đây là tất cả những biểu dụ chỉ để giúp bạn hiểu phẩm chất nào đó ở bên trong, cái không thể được nói qua lời.
A pity,” she continued in a louder voice, flicking through Mrs. Cattermole's questionnaire,“that the same cannot be said for you.
Đáng tiếc," mụ nói tiếp giọng lớn hơn, tay gõ gõ trên bản trả lời câu hỏi điều tra của bà Cattermole," là không thể nói như thế về bà.
The people are not happy, the economy cannot be said to be working well.
Nhưng tình hình mọi người như nhau, kinh tế không phải nói là làm tốt được mà.
This, too, is a way of saying something that cannot be said in language.
Đây lại là một cách nói cái gì đó mà không thể nói được trong ngôn ngữ.
Wherever the practice of these activities is absent, the teachings of the Buddha cannot be said to truly exist at that place.
Bất cứ nơi đâu sự thực hành Luật tạng vắng bóng, giáo thuyết của Đức Phật không thể được nói là thật sự hiện hữu tại nơi đó.
All that is said is in the service of that which cannot be said.
Tất cả những điều được nói ra đều để phục vụ cho cái không thể được nói ra.
As Brahman is the sole reality, it cannot be said to possess any attributes whatsoever.
Vì Brahman sự thật duy nhất, nó không được nói là mang một thuộc tính nào.
The parable is the oldest method of saying that which is profound; that which cannot be said can always be said in a parable.
Ngụ ngôn là phương pháp cổ nhất để nói về những điều sâu sắc; những điều không thể nói lại luôn có thể nói bằng ngụ ngôn.
But the same cannot be said about those who are prone to irrational negative thoughts, as these people tend to go to extremes and imagine the worst scenarios when they are faced with a problem.
Tuy nhiên không thể nói điều tương tự đối với những người dễ có suy nghĩ tiêu cực vì những người này thường có xu hướng suy nghĩ cực đoan và hình dung những tình huống xấu nhất khi họ phải đối diện với một vấn đề.
Kết quả: 216, Thời gian: 0.0497

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt