In September of 2005, North Korea agreed in principle to give up its nuclear weapons programs in exchange for aid and security guarantees, but then boycotted further talks.
Vào tháng 9 năm 2005, Bắc Triều Tiên đã thỏa thuận trên nguyên tắc sẽ từ bỏ các chương trình vũ khí hạt nhân của họ để đổi lấy những baỏ đảm về viện trợ và an ninh, nhưng sau đó đã tẩy chay các cuộc hội đàm này.Many countries have agreed in principle to conventions of biodiversity and forest preservation, but in practice, these concepts of sustainable forestry are not enforced.
Nhiều quốc gia đã đồng ý về nguyên tắc đối với các công ước về đa dạng sinh học và bảo tồn rừng, nhưng trên thực tế, các khái niệm về lâm nghiệp bền vững không được thực thi.North Korea tested a nuclear weapon last year, but agreed in principle last February to abandon its nuclear program in exchange for fuel and political concessions.
Bắc Triều Tiên đã cho thử nghiệm một vũ khí hạt nhân hồi năm ngoái, nhưng tháng Hai năm ngoái đã đồng ý trên nguyên tắc từ bỏ chương trình hạt nhân của mình để đổi lấy nhiên liệu và các nhượng bộ về chính trị.the United States have agreed in principle to promoting economic development in southern Mexico and Central America, they haven't delivered anything concrete.
Mỹ đã đồng ý về nguyên tắc là sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở phía nam Mexico và Trung Mỹ, nhưng họ chưa thực hiện điều gì cụ thể.The two half cantons agreed in principle to merge, but in 1969 the people of Basel-Landschaft voted down a referendum on this proposal in favour of retaining their independence.
Cả hai bang đã đồng ý trên nguyên tắc để thống nhất, nhưng vào năm 1969, vào một lần nữa vào tháng 9 năm 2014, người dân của Basel- Landschaft đã bầu chống lại dự định này để duy trì sự độc lập của họ.Steinmeier said the countries agreed in principle that planned local elections in eastern Ukraine should be held on a joint legal basis and under the supervision of theOrganization for Security and Co-operation in Europe(OSCE).
Ngoại trưởng Steinmeier cho biết, các nước đồng ý với nguyên tắc các cuộc bầu cử địa phương đã được lên kế hoạch ở miền đông Ukraine nên được tổ chức trên cơ sở pháp lý chung và dưới sự giám sát của Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu( OSCE).In March, the two countries agreed in principle to revise the deal, which Mr Trump had
Hồi tháng Ba vừa qua, hai nước đã nhất trí về nguyên tắc sửa đổi thỏa thuận thương mạiThe two half-cantons agreed in principle to reunite, but in 1969,
Cả hai bang đã đồng ý trên nguyên tắc để thống nhất,Pyongyang agreed in principle to scrap its nuclear facilities in exchange for fuel oil, food, fertilizer, plus security and diplomatic incentives.
Bình Nhưỡng đã đồng ý trên nguyên tắc là hủy bỏ các cơ sở hạt nhân của họ để đổi lấy nhiên liệu, thực phẩm, phân bón, cộng với các tưởng thưởng về an ninh và ngoại giao.The Prime Minister has just agreed in principle to assign Gazprom EP Internatiional B.V(a subsidiary of Gazprom Group- Russian Federation) to be the investor.
Thủ tướng Chính phủ vừa có văn bản đồng ý về nguyên tắc giao Công ty Gazprom EP Internatiional B. V( là công ty con của Tập đoàn Gazprom- Liên Bang Nga) làm chủ đầu tư.On September 27, Malaysian Deputy Prime Minister Ahmad Zahid Hamidi disclosed that he had agreed in principle to acquire high-tech equipment to combat crime from China following his engagements with Chinese counterparts this week.
Ngày 27/ 9, Phó Thủ tướng Malaysia Ahmad Zahid Hamidi tiết lộ rằng ông đã nhất trí trên nguyên tắc về việc mua những thiết bị công nghệ cao để chống lại tội phạm từ Trung Quốc sau các cuộc gặp của ông với những người đồng cấp Trung Quốc trong tuần này.declaration on future ties, Tusk confirmed the deal had been agreed in principle.
Tusk xác nhận thỏa thuận này đã được đồng ý về nguyên tắc.More recently, its actions approached the surreal as the Justice Department opened an antitrust investigation into those auto companies that have agreed in principle to abide by higher gas mileage standards required by California.
Gần đây hơn, hành động của chính quyền Trump ngả dần sang mức dị thường khi Bộ Tư pháp đã mở một cuộc điều tra chống độc quyền với các công ty ô tô đã đồng ý về nguyên tắc tuân thủ những tiêu chuẩn tiết kiệm xăng cao hơn của California.on 16 January 2013, all J. League clubs agreed in principle with an establishment of the new league starting 2014.
các câu lạc bộ J. League đều cơ bản đồng ý thành lập một giải đấu mới vào năm 2014.has agreed in principle to introduce PLR; and draft copyright legislation
đã đồng ý trên nguyên tắc về việc đưa dự thảo luật PLR;Mr. Yudhoyono noted it has been nine years since ASEAN and China agreed in principle to negotiate a binding agreement to settle disputes caused by overlapping territorial claims in the oil- and gas-rich waterway.
Ông Yudhoyono nhấn mạnh rằng đã 9 năm trôi qua kể từ khi ASEAN và Trung Quốc đồng ý trên nguyên tắc về việc đàm phán một thỏa thuận mang tính ràng buộc để giải quyết các tranh chấp bởi các tuyên bố chủ quyền chồng chéo ở vùng biển, được cho là có trữ lượng dầu khí lớn, gây nên.the 19-member Karen National Union agreed in principle to 11 points, signed two broad agreements to end hostilities between the military and the Karen National Liberation Army, and to start talks towards a political settlement to their 62-year-old conflict.
Quốc Gia Karen( KNU), gồm 19 thành viên, đã đồng ý trên nguyên tắc về 11 điểm và ký hai thỏa thuận sơ khởi nhằm chấm dứt các hành vi thù nghịch giữa quân đội Myanmar và Quân Ðội Giải Phóng Quốc Gia Karen( KNLA) đồng thời khởi sự cuộc thương thuyết tìm một giải pháp chính trị cho cuộc chiến kéo dài đã 62 năm.North Korea agreed in principle in 2005 to scrap its nuclear program, including a presumed small stockpile of weapons,
Bắc Triều Tiên hồi năm 2005 đã đồng ý trên nguyên tắc sẽ hủy bỏ chương trình hạt nhân của họ,Arteta had even agreed in principle to return to the club he represented between 2011 and 2016,
Arteta thậm chí đã đồng ý về nguyên tắc quay trở lại câu lạc bộwould bring about the collapse of the Chinese-sponsored six-party talks, in which North Korea agreed in principle two year ago to scrap its nuclear program in return for energy aid and diplomatic benefits.
trong đó Bắc Triều Tiên đã thoả thuận trên nguyên tắc hai năm trước đây là sẽ dẹp bỏ chương trình hạt nhân của họ để đổi lấy viện trợ năng lượng và những lợi ích về ngoại giao.
Results: 50,
Time: 0.0416