ATOMIC WEAPONS in Vietnamese translation

[ə'tɒmik 'wepənz]
[ə'tɒmik 'wepənz]
vũ khí nguyên tử
nuclear weapon
atomic weapon
nuclear arms
atomic weaponry
atomic arms
nuclear arsenals
atomics
atomic-weapons
vũ khí hạt nhân
nuclear weapon
nukes
nuclear arsenal
nuclear weaponry
nuclear arms
atomic weapons
atomic weapons

Examples of using Atomic weapons in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Herb Sutter has a three hour long talk about the C++11 memory model titled"atomic Weapons", available on the Channel9 site- part 1 and part 2.
Herb Sutter có một cuộc nói chuyện dài ba giờ về mô hình bộ nhớ C++ 11 có tiêu đề" nguyên tử Vũ khí", có sẵn trên trang web Channel9- phần 1 và phần 2.
Even more shocking was Trump's proposal that Japan and South Korea develop their own atomic weapons to counter North Korea's rising power as a nuclear state.
Điều gây sốc hơn cả là đề xuất của ông Trump rằng Nhật Bản và Hàn Quốc tự phát triển vũ khí hạt nhân để đối phó với sức mạnh gia tăng của Triều Tiên với vị thế quốc gia hạt nhân.
Hydrogen bombs or H-bombs-- also known as thermonuclear devices-- are far more powerful than the relatively simple atomic weapons the North was believed to have tested so far.
Bom hydro hoặc bom H- còn được gọi là các thiết bị nhiệt hạch, mạnh hơn rất nhiều so với các loại vũ khí nguyên tử tương đối đơn giản mà Bắc Triều Tiên được cho là đã thử nghiệm cho đến nay.
including smaller“tactical” atomic weapons that the White House might be more willing to use than larger,
bao gồm cả các vũ khí nguyên tử“ chiến thuật” mà họ sẵn sàng sử dụng hơn
University of Chicago scientists who had helped to develop the first atomic weapons in the Manhattan Project created"The Bulletin of the Atomic Scientists.".
những người đã góp phần phát triển những loại vũ khí hạt nhân đầu tiên, đã sáng lập tờ" Bản tin của các nhà khoa học nguyên tử".
are far more powerful than the relatively simple atomic weapons the North was believed to have tested so far.
mạnh hơn rất nhiều so với các loại vũ khí nguyên tử tương đối đơn giản mà Bắc Triều Tiên được cho là đã thử nghiệm cho đến nay.
could possess 100 atomic weapons by 2020.
họ có thể sở hữu 100 vũ khí hạt nhân vào năm 2020.
including one in the city of Dimona that is believed to be used to build the country's stockpile of atomic weapons.
người ta cho là được sử dụng để gầy dựng kho dự trữ võ khí nguyên tử của nước này.
Israel also has not signed the Nuclear Non-Proliferation Treaty, which aims to halt the spread of nuclear technologies that can be used to produce atomic weapons.
Israel cũng đã ký kết Hiệp ước Không phổ biến Võ khí hạt nhân, một thỏa thuận nhằm ngăn chặn việc phát triển các kỹ thuật hạt nhân có thể được dùng để sản xuất võ khí nguyên tử.
could possess 100 atomic weapons by 2020.
họ có thể sở hữu 100 vũ khí hạt nhân vào năm 2020.
The peace symbol, commissioned by Campaign for Nuclear Disarmament in protest against the Atomic Weapons Research Establishment, is designed and completed by Gerald Holtom.
Các biểu tượng hòa bình, ủy quyền bởi vận động Giải trừ quân bị hạt nhân cho trong cuộc biểu tình chống lại các vũ khí nguyên tử lập nghiên cứu, thiết kế và hoàn thành bởi Gerald Holtom.
In 2003 it was reported that Saudi Arabia had taken the"strategic decision" to acquire"off-the-shelf" atomic weapons from Pakistan, according to senior American officials.
Các quan chức cấp cao của Mỹ, vào năm 2003, báo cáo rằng, Ả- rập Xê- út đã đưa ra" quyết định chiến lược" để mua các vũ khí nguyên tử" off- the- shelf" của Pakistan.
one in which atomic weapons would certainly be used.
trong đó võ khí nguyên tử chắc chắn sẽ được dùng.
USS Indianapolis: Men of Courage: The harrowing true story of the crew of the USS Indianapolis, who were stranded in the Philippine Sea for five days after delivering the atomic weapons that would eventually end WWII.
Chiến Hạm Indianapolis, USS Indianapolis Men of Courage với những câu chuyện có thật đau lòng của thủy thủ tàu USS Indianapolis, người đã bị mắc kẹt trong biển Philippine trong năm ngày sau khi cung cấp các loại vũ khí nguyên tử mà cuối cùng sẽ kết thúc Thế chiến II.
The harrowing true story of the crew of the USS Indianapolis, who were stranded in the Philippine Sea for five days after delivering the atomic weapons that would eventually end WWII.
USS Indianapolis Men of Courage với những câu chuyện có thật đau lòng của thủy thủ tàu USS Indianapolis, người đã bị mắc kẹt trong biển Philippine trong năm ngày sau khi cung cấp các loại vũ khí nguyên tử mà cuối cùng sẽ kết thúc Thế chiến II.
The peace symbol, commissioned by the Campaign for Nuclear Disarmament in protest against the Atomic Weapons Research Establishment, is designed and completed by Gerald Holtom.
Các biểu tượng hòa bình, ủy quyền bởi vận động Giải trừ quân bị hạt nhân cho trong cuộc biểu tình chống lại các vũ khí nguyên tử lập nghiên cứu, thiết kế và hoàn thành bởi Gerald Holtom.
I think it is true to say that atomic weapons are a peril which affect everyone in the world, and in that sense a completely common problem,
Tôi nghĩ là đúng khi nói rằng vũ khí nguyên tử là mối hiểm họa ảnh hưởng đến tất cả mọi người trên thế giới,
A stronger reliance on nuclear weapons as the backbone of America's defense answered both concerns- atomic weapons were far more effective in terms of threatening potential adversaries, and they were also, in the long run,
Sự phụ thuộc mạnh mẽ hơn vào vũ khí hạt nhân như xương sống của nền quốc phòng Mỹ đã giải quyết cả hai mối lo ngại- vũ khí nguyên tử hiệu quả hơn nhiều trong đe dọa các đối thủ tiềm tàng,
Despite strong support from NATO allies in the wake of a new U.S. intelligence report that concludes Iran actually stopped atomic weapons development in 2003, the top U.S. diplomat was unable to persuade Russian Foreign Minister Sergey Lavrov on the urgency of fresh sanctions.
Bất chấp việc đã nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ của các nước đồng minh NATO ngay sau bản báo cáo mới của cơ quan tình báo Mỹ cho rằng Iran đã thực sự ngừng chương trình sản xuất vũ khí hạt nhân vào năm 2003, nhà ngoại giao hàng đầu của Mỹ vẫn không thể thuyết phục Ngoại trưởng Nga Sergey Lavrov về sự cần thiết của những lệnh trừng phạt mới.
The current laser at the UK Atomic Weapons Establishment(AWE), the HELEN 1-TW neodymium-glass laser,
Laser hiện thời tại Atomic Weapons Establishment( AWE) của Vương quốc
Results: 178, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese