ATTAINING in Vietnamese translation

[ə'teiniŋ]
[ə'teiniŋ]
đạt được
achieve
reach
gain
attain
accomplish
acquire
obtain
earned
có được
get
obtain
acquire
gain
have
earn
receive
find
is
have been

Examples of using Attaining in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
is full of examples of rich people who used their possessions in an evangelical way, even attaining holiness.
đã dùng tài sản của mình theo tinh thần Phúc Âm, và họ cũng đạt tới sự thánh thiện.
and even after attaining this position, they have to continue training.
thậm chí dù đã vươn tới vị trí này, họ vẫn phải tiếp tục rèn luyện không ngừng.
Onions, cotton, grapes, citrus and dates thrived in the arid climate due to the ingenuity of farmers finding various means of attaining water;
Hành, bông, nho, cam quýt và chà là phát triển mạnh trong khí hậu khô cằn do sự khéo léo của người nông dân tìm kiếm các phương tiện khác nhau để đạt được nước;
On the other hand, the most effective approach would be attaining a full-fledged education on how to fight botnets.
Mặt khác, cách tiếp cận hiệu quả nhất sẽ là tìm hiểu để nhận thức được toàn diện về cách chống lại botnet.
is more traditionally defined as the yoga of force, or the means of attaining a state of yoga through force.
phương tiện để đạt được trạng thái yoga thông qua lực lượng.
will computers attain personhood or are we all collectively attaining"cyborghood"?
chúng ta sẽ kết hợp lại thành dạng người- máy"?
We use virtually every piece of equipment in attaining orbit. Dr. McCoy, with very few exceptions.
Bác sĩ McCoy, có rất ít ngoại lệ, ta dùng gần như mọi thiết bị trên phi thuyền để ra tới được quỹ đạo.
Upon attaining her bachelor's degree, Naigaga secured employment at Centenary Bank where she served for thirteen years from 2003 to 2015,
Sau khi bằng cử nhân, Naigaga có được việc làm tại Ngân hàng Centenary nơi bà đã phục vụ trong mười ba năm từ 2003 đến 2015,
that is remote from the people and incapable of fostering and attaining an encounter with Christ and with one's brethren.
không khả năng cổ võ và có được cuộc gặp gỡ với Đức Kitô và gặp gỡ người anh chị em của mình.
There is only one way of attaining it; first, by recognizing it,
Chỉ có một cách đạt đến nó: trước hết,
Attaining a better grasp of how different layouts can change user behavior is one of the central principles of the creating an effective user experience.
Nắm bắt được tốt hơn về các bố cục khác nhau có thể thay đổi hành vi của người dùng là một trong những nguyên tắc tạo ra sự hiệu quả cho trải nghiệm của người dùng.
You will quite agree that starting a business is one of the surest ways of attaining financial freedom and having full control
Bạn sẽ hoàn toàn đồng ý rằng bắt đầu kinh doanh là một trong những cách chắc chắn nhất để đạt được tự do tài chính
In August 1947, within a week of India attaining independence from British rule, an Outline Plan for the reorganisation
Vào tháng 8.1947, chỉ trong vòng một tuần sau khi Ấn Độ giành được độc lập,
Adult patients treated for ALL have an 80% to 90% chance of attaining remission; about 40% of those who do so survive at least another 5 years,
Bệnh nhân trưởng thành được điều trị ALL có 80- 90% cơ hội thuyên giảm, khoảng 40% những
having been knit together in love, and attaining to all the wealth that comes from the full assurance of understanding, resulting in a
hợp nhất trong tình yêu thương, được tất cả sự phong phú của tri thức chắc chắn
Upon attaining the age of majority in December 1935, Emperor Shōwa granted
Sau khi làm lễ trưởng thành vào tháng 12 năm 1935,
Learn to say no, and accept that if your social circle doesn't understand your long-term goals of attaining financial security and building wealth, it's time to find new friends.
Học cách nói không và chấp nhận rằng nếu bạn bè không hiểu được những mục tiêu dài hạn về tài chính của bạn, tức là đã đến lúc tìm bạn mới.
the more they work towards attaining the objects, even when they do not have the finance to obtain them.
họ càng làm việc để đạt được các đối tượng, ngay cả khi họ không có nguồn tài chính đểđược chúng.
This is the grateful memory that Saint Ignatius of Loyola refers to in his Contemplation for Attaining Love,[116] when he asks us to be mindful of all the blessings we have received from the Lord.
Đó chính là trí nhớ đầy biết ơn mà Thánh Ignatiô Loyola đã nói đến trong bài Chiêm niệm để được Tình yêu[ 116], khi ngài yêu cầu ta phải lưu ý đến tất cả những ơn phúc ta đã nhận được từ Chúa.
It is the largest bacterium ever discovered, as a rule 0.1-0.3 mm(100-300 μm) in diameter, but sometimes attaining 0.75 mm(750 μm).[1][2]
Đây là một trong những loài vi khuẩn lớn nhất từng được phát hiện,
Results: 594, Time: 0.0805

Top dictionary queries

English - Vietnamese