BASIC CONDITIONS in Vietnamese translation

['beisik kən'diʃnz]
['beisik kən'diʃnz]
các điều kiện cơ bản
underlying conditions
basic conditions
fundamental conditions
những điều kiện căn bản

Examples of using Basic conditions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is the most basic conditions for the seller and at the same time the most difficult for the buyer,
Đây là điều kiện cơ bản nhất cho người bán và tại cùng một thời gian
continuously improve the basic conditions for medical science and technology level is an important indicator of the degree of modernization, medical equipment has
công nghệ của các điều kiện cơ bản, nhưng cũng là một chỉ báo quan trọng về mức độ hiện đại hóa,
Turkish President Tayyip Erdogan has noted that the United States cannot fulfil Ankara's two basic conditions for acquiring Patriot surface-to-air missile(SAM) system, of providing credit and joint production.
Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Tayyip Erdogan đã lưu ý rằng Mỹ không thể đáp ứng hai điều kiện cơ bản của Ankara trong việc mua bán hệ thống tên lửa đất đối không Patriot( SAM), bao gồm cung cấp tín dụng và sản xuất chung.
If the right rules are in place, and some basic conditions are met, a complex system
Nếu những luật lệ được đặt đúng chỗ, và những điều kiện cơ bản được thỏa mãn,
Overall, the study found that more than 70% of the 31 countries surveyed scored below 50% when it came to creating the basic conditions for female entrepreneurs to succeed.
Tính chung cuộc, bản báo cáo trên phát hiện rằng hơn 70% trong số 31 quốc gia được khảo sát trên đạt điểm dưới 50%, những điều kiện cơ bản cần thiết cho nữ khởi nghiệp viên thành công.
Overall, the study found more than 70% of the 31 countries surveyed scored below 50% meet the basic conditions necessary for women entrepreneurs to prosper.
Tính chung cuộc, bản báo cáo trên phát hiện rằng hơn 70% trong số 31 quốc gia được khảo sát trên đạt điểm dưới 50%, những điều kiện cơ bản cần thiết cho nữ khởi nghiệp viên thành công.
divine virtues of lovingkindness, compassion, joy, and equanimity were innate but were obscured by the inevitable suffering caused by three basic conditions.
đã bị che mờ bởi những khổ đau không thể tránh khỏi được gây ra bởi 3 điều kiện cơ bản.
Medical equipment to continuously improve the level of medical science and technology of the basic conditions, but also an important indicator of the degree of modernization, medical equipment has become an important
Thiết bị y tế liên tục cải thiện trình độ khoa học và công nghệ của các điều kiện cơ bản, nhưng cũng là một chỉ báo quan trọng về mức độ hiện đại hóa,
By detailing the basic conditions of life in South Korea and introducing foreign ideologies,
Bằng cách chi tiết các điều kiện cơ bản của cuộc sống ở Hàn Quốc
Appropriate initiatives on the international level can give full practical implementation to the principle of the universal destination of goods by guaranteeing to all- individuals and nations- the basic conditions for sharing in development.
Những sáng kiến thích hợp trên bình diện quốc tế có thể đem đến sự thực hiện đầy đủ và thực tiễn nguyên tắc của cải là chung cho mọi người hưởng dùng bằng cách bảo đảm cho tất cả- cá nhân và các quốc gia- những điều kiện căn bản để thông phần vào việc phát triển.
Any way of formalising a mathematical concept such that it meets the basic conditions on the behaviour of objects and arrows is a valid category- and all the results of category theory
Bất kỳ cách nào để chính thức hóa một khái niệm toán học sao cho nó đáp ứng các điều kiện cơ bản về hành vi của các đối tượng
Appropriate initiatives on the international level can give full practical implementation to the principle of the universal destination of goods by guaranteeing to all- individuals and nations- the basic conditions for sharing in development.
Những sáng kiến thích hợp trên phạm vi thế giới có thể đem đến sự thực hiện đầy đủ và thực tiễn nguyên tắc về mục đích phổ quát của tài nguyên thế giới bằng cách bảo đảm cho tất cả- cá nhân cũng như các quốc gia- những điều kiện căn bản về chia sẻ trong tiến trình phát triển.
CNPC's preliminary analysis showed“the area has the basic conditions and potential for oil exploration, but extraction testing cannot begin before a comprehensive assessment of the data”, Xinhua quoted Wang Zhen, deputy director of the CNPC Policy Research Office, as saying.
Các phân tích ban đầu của CNPC về dữ liệu địa chất cho thấy‘ khu vực này có những điều kiện cơ bản và tiềm năng để khai thác dầu' nhưng‘ việc khai thác thử chưa thể bắt đầu trước khi những dữ liệu này được đánh giá toàn diện', Tân Hoa Xã dẫn lời ông Vương Chấn, phó giám đốc Phòng Nghiên cứu Chính sách của CNPC cho biết.
They named the fiber"viscose", because the reaction product of carbon disulfide and cellulose in basic conditions gave a highly viscous solution of xanthate.[5] The first commercial viscose rayon
Họ đặt tên cho sợi này là" viscose", bởi vì sản phẩm phản ứng của carbon disulfide và cellulose trong điều kiện cơ bản đã cho ra một dung dịch xanthate có độ nhớt cao.[ 1]
looking at examples of successful accomplishment desired by other people who have the same starting positions or other basic conditions- here you can learn a lot and see in reality that there is nothing transcendental in purpose,
tựu thành công mà những người khác có cùng vị trí bắt đầu hoặc các điều kiện cơ bản khác mong muốn- ở đây bạn có thể học được rất nhiều
your production consider ably With the more and more widespread use of CNC technology the basic conditions for a future oriented technique of producing internal and external threads have been….
Với việc sử dụng công nghệ CNC ngày càng phổ biến, các điều kiện cơ bản cho một kỹ thuật tạo ra các chủ đề nội bộ và bên ngoài trong tương lai đã được tạo ra. Có thể thực hiện phay chủ đề mà….
has the basic conditions and potential for oil exploration, but extraction testing cannot
những điều kiện cơ bản và khả năng khai thác dầu khí
Preliminary analysis of the geological data acquired has shown that the area has the basic conditions and potential for oil exploration, but extraction testing cannot
Theo phân tích sơ bộ, các dữ liệu thu được chỉ ra rằng khu vực bể Trung Kiến( Trung Quốc gọi đảo Tri Tôn của Việt Nam) có những điều kiện cơ bản và khả năng khai thác dầu khí
The basic condition of happiness is freedom.
Điều kiện căn bản của hạnh phúc là tự do.
Being children is the basic condition for knowing the love of God, which is the ultimate source of this real miracle.
Làm con cái là điều kiện cơ bản để nhận biết tình yêu của Thiên Chúa, Đấng là nguồn mạch tận cùng của phép lạ này.
Results: 48, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese