Examples of using
Incursion
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
And they collide… An Incursion occurs when the boundary between two universes erodes… Incursion? destroying one or both entirely.
Khi ranh giới giữa hai vũ trụ bị xói mòn, và chúng va chạm.{\ c& H00FFFF&}- Xâm lấn?{\ c& HFFFFFF&}- Một sự xâm lấn xảy ra.
Erdogan warned the European Union not to call Turkey's incursion into Syria an“invasion.”.
Tổng thống Erdogan cũng cảnh báo Liên minh châu Âu( EU) không được gọi cuộc tấn công của Thổ Nhĩ Kỳ vào Syria là" cuộc xâm lược".
The rebel incursion was serious, and will get those savages out of our territory. but our soldiers will fight back.
Nhưng người lính của chúng tôi sẽ chiến đấu trở lại Sự nổi loạn của phiến quân là nghiêm trọng, và sẽ bắt những kẻ man rợ ra khỏi lãnh thổ của chúng ta.
Ambassador Ron Prosor said Israel was left with no choice but to launch its incursion into Gaza.
Đại sứ Israel Ron Prosor nói rằng Israel không có chọn lựa nào khác hơn là phát động cuộc tiến công vào Gaza để giảm thiểu khả năng khủng bố của Hamas.
You will find no less than 2 different Incursion games, such as Incursion 2: The Artifact& Incursion 1.
Bạn sẽ tìm thấy không dưới 2Những trò chơi tấn công bất ngờ khác nhau, ví dụ như Sự tấn công 2: đồ tạo tạc& Incursion 1.
fixed in the hole, Outside surface prevents liquid incursion from the surface between oil seal outside surface and hole.
Mặt ngoài ngăn ngừa sự xâm nhập của chất lỏng từ bề mặt giữa lớp vỏ ngoài của dầu và lỗ.
Despite criticism from allies over the Syria incursion and its growing ties with Moscow, Turkey remained at the heart of NATO, he said.
Bất chấp những lời chỉ trích từ các đồng minh về sự xâm nhập của Syria và mối quan hệ ngày càng gần gũi với Moscow, Thổ Nhĩ Kỳ vẫn là thành viên của NATO, ông nói.
Sri Lanka offers an unprecedented example of incursion by RAW's agents as violence kept on going in the country for a long time.
Sri Lanka là một ví dụ chưa từng có về sự xâm nhập của điệp viên RAW khi nước này chìm sâu vào bạo lực trong thời thời gian dài.
This incursion into India matches up with Canonical's expectation that Ubuntu will ship on 5% of all PCs worldwide next year.
Sựthâm nhập vào Ấn Độ đi với mong đợi của Canonicalrằng Ubuntu sẽ xuất 5% tất cả các máy tính xách taytrên thế giới vào năm sau.
Russia is alarmed at what it sees as Nato's growing incursion into the region.
Nước Nga đang được báo động về cái mà họ coi là cuộc xâm nhập ngày càng mạnh mẽ của NATO vào khu vực Biển Đen.
Turkey is yet to reveal the exact scope of its planned incursion.
Thổ Nhĩ Kỳ hiện chưa tiết lộ quy mô chính xác của kế hoạch tấn công của mình.
Chinese fishing vessels have in recent years made some very audacious incursion into foreign EEZs.
Tàu đánh cá Trung Quốc trong những năm gần đây thực hiện một số vụ xâm nhập rất táo bạo vào EEZ của nước ngoài.
I have not heard him say a darn thing about securing the people” living in a region now upended by Turkey's incursion.
Tôi chưa nghe thấy ông ấy nói bất kỳ điều gì về bảo hộ người dân' sống tại khu vực hiện đang bị Thổ tấn công.
The Israeli army launched a massive military incursion into Lebanon in the summer of 1982.
Lực lượng quân đội Israel đã phát động chiến dịch quân sự quy mô lớn tấn công Lebanon vào mùa hè năm 1982.
An army source in Srinagar also spoke of an altercation following what he called a Chinese army"incursion in Pangong lake area".
Một nguồn tin quân đội ở Srinagar cũng cho biết có một cuộc xô xát sau" sự đột nhập" của quân đội Trung Quốc ở vùng hồ Pangong.
India, for her part, introduced an eastward-facing policy while trying to strengthen her maritime power to prevent Chinese incursion into the Indian Ocean.
Ấn Độ, về phần mình, giới thiệu một chính sách hướng Đông để tăng cường sức mạnh hải quân của mình nhằm ngăn chặn sự xâm nhập của Trung Quốc vào Ấn Độ Dương.
Hagel focused on U.S. diplomatic and aid efforts since Moscow's incursion into Ukrainian territory.
viện trợ của Mỹ kể từ khi Moscow xâm lược vào lãnh thổ Ukraine.
That type of incursion is occurring throughout the Great Plains, from the Dakotas all the way to northern Texas, and is largely due to suppression of wildfires.
Đó là loại xâm nhập đang diễn ra trên khắp vùng đại đồng bằng của Mỹ( Great Plains), từ Dakota cho đến phía bắc Texas, và phần lớn là do sự triệt bỏ cháy rừng.
The comic chronicles the Incursion War, a set of brief conflicts which were started by those who didn't like the idea of GDI and Nod alliance, most notably Gideon, a prominent Nod leader.
Truyện tranh này biên niên sử lại Incursion War, một tập hợp các cuộc xung đột ngắn đã được bắt đầu bởi những người không thích ý tưởng của việc GDI và Nod liên minh, đáng chú ý nhất Gideon, một lãnh đạo nổi bật của Nod.
A day later, the Pakistani Air Force scrambled fighters to counter a second Indian incursion into Pakistani airspace, leading to a dogfight and the loss of at least one Indian MiG-21
Một ngày sau, không quân Pakistan triển khai máy bay để đáp trả các phi cơ Ấn Độ xâm nhập vào không phận nước này, hai bên đã giao tranh với nhau
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文