RECOURSE in Vietnamese translation

[ri'kɔːs]
[ri'kɔːs]
truy đòi
recourse
trông cậy
count
recourse
cách
way
how
method
manner
insulation
sử dụng
use
usage
utilize
employ
adopt
quyền truy đòi
right of recourse
nhờ
thanks to
because
through
ask
due to
owing to
đòi hỏi
require
ask
demand
entail
necessitate
việc
work
job
whether
fact
business
task
failure
employment
lack
practice
viện
institute
hospital
academy
institution
house
library
conservatory
chamber
cậy dựa
rely
recourse
cầu cứu
recourse

Examples of using Recourse in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Where you refer a dispute to any other independent third party you will always have recourse to the courts if you feel it appropriate.
Trong trường hợp bạn tham khảo tranh chấp với bất kỳ bên thứ ba độc lập nào khác, bạn sẽ luôn có quyền truy đòi các tòa án nếu bạn cảm thấy thích hợp.
of the unauthorised user, for which the Member will have no recourse against YouGov.
các thành viên sẽ không có truy đòi đối với YouGov.
If the parties use mandatory wording such as“shall”, recourse to mediation or negotiations is a condition precedent for arbitration.
Nếu các bên sử dụng từ ngữ bắt buộc như“ có trách nhiệm”, trông cậy vào hòa giải hoặc đàm phán là một điều kiện tiên về trọng tài.
No one can impose on anyone the obligation to have recourse to a technique which is already in use but which carries a risk or is burdensome.
Vì thế không ai có thể áp đặt cho ai buộc phải nhờ đến một kỹ thuật đã được sử dụng nhưng đem lại nguy cơ hoặc gánh nặng.
For decades now, your only recourse from this mildly laborious task has been the electric toothbrush.
Trong nhiều thập kỷ qua, việc bạn sử dụng duy nhất từ công việc nhẹ nhàng này là bàn chải đánh răng điện.
they have no other recourse,” he said.
họ không còn cách nào khác”, ông nói.
if unknown to you and you have no recourse against that party.
bạn không có quyền truy đòi đối với bên đó.
Her only recourse to supposedly save her life was to pay the would-be-assassin $2,800 in Bitcoin.
Việc duy nhất của cô ấy được cho là có thể cứu mạng mình là phải trả cho kẻ sát nhân đó$ 2.800 trong tài khoản Bitcoin.
Therefore one cannot impose on anyone the obligation to have recourse to a technique which is already in use but which carries a risk or is burdensome.
Vì thế không ai có thể áp đặt cho ai buộc phải nhờ đến một kỹ thuật đã được sử dụng nhưng đem lại nguy cơ hoặc gánh nặng.
When unexpected difficulties occur, the Bible reminds us that our best recourse is to place our trust in God.
Khi khó khăn bất ngờ ập đến, Kinh Thánh nhắc chúng ta rằng cách tốt nhất là đặt lòng trông cậy nơi Chúa.
The consulting Parties may have recourse to such procedures as good offices, conciliation or mediation.
Các Bên tham vấn có thể viện đến các thủ tục như văn phòng làm việc tốt, sự hòa giải hoặc dàn xếp.
Tell them that if you are unable to renegotiate terms, you will have no other recourse but to declare bankruptcy.
Hãy nói với họ rằng, nếu không thể xem xét lại điều kiện thanh toán, bạn sẽ không còn lối thoát nào khác, ngoài việc tuyên bố phá sản.
Science has explained the origin of the universe without recourse to the god-idea.
Khoa học đã giải thích nguồn gốc của vũ trụ mà không nhờ đến ý niệm thần linh.
Then theydestroyed factories, hoping that unemployed workers would have no recourse other than to become fighters.
Chúng phá hủy các nhà máy, hi vọng những công nhân thất nghiệp sẽ không còn cách nào khác là trở thành các tay súng.
Once again we see men risking recourse to arms instead of negotiating to settle disputes between opposing viewpoints.
Một lần nữa chúng ta lại thấy con người đang có nguy cơ cậy dựa vào vũ khí thay vì thương lượng để thiết lập những cuộc bàn thảo giữa các bên đối lập.
Towards the close of the Republic, it was often necessary to have recourse to extraordinary expedients in order to supplement the inadequacy of the laws.
Về cuối thời Cộng Hòa, người ta thường phải cần đến những phương cách khác thường để bù vào những thiếu sót của luật lệ.
When a party believes that such obligations are not being met, it has recourse to arbitration;
Khi một bên cho rằng nghĩa vụ đó không được đáp ứng thì nhờ đến trọng tài;
should be done with"no user recourse".
được thực hiện với“ no user recourse”.
He instilled in us the conviction that struggle is our only recourse.
Ông thấm nhuần trong chúng tôi niềm tin rằng đấu tranh là cách duy nhất của chúng tôi.
It builds on technology that it acquired from Recourse Technologies, which Symantec bought last July.
Phần mềm này được xây dựng dựa trên công nghệ mà Symantec mua lại từ Recourse Technologies hồi tháng 7 năm ngoái.
Results: 227, Time: 0.0935

Top dictionary queries

English - Vietnamese