WHEN WE START in Vietnamese translation

[wen wiː stɑːt]
[wen wiː stɑːt]
khi chúng ta bắt đầu
when we start
when we begin
as we begin
once we start
lúc chúng ta bắt đầu
when we started
time we start
when we begin
khi chúng ta khởi
when we start

Examples of using When we start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we start doubting our thoughts, that doesn't mean we start doubting ourselves.
Khi ta bắt đầu nghi ngờnhững suy nghĩ của mình, không có nghĩa là ta bắt đầu nghi hoặc bản thân.
I think it comes when we start to value the gift of a near win.
Tôi nghĩ nó xảy ra khi ta bắt đầu coi trọng món quà của chiến thắng" hụt".
Koh signed off saying that“ Possible when we start selling the foldable phone it may be a niche market but it will definitely expand.
Ông Koh tự tin:“ Có thể khi bắt đầu bán điện thoại bẻ cong, nó chỉ là thị trường ngách nhưng sau đó nó sẽ mở rộng.
When we start to understand reality, the way things really exist,
Khi ta bắt đầu thấu hiểu thực tại, cách mọi thứ
When we start a new relationship with someone,
Khi ta bắt đầu hẹn hò ai đó,
When we start a new habit,
Khi bắt đầu một thói quen mới,
It is sad when we start to shut ourselves up in our little world and become inward-looking.
Quả là đáng buồn nếu chúng ta bắt đầu giam mình vào thế giới nhỏ bé của chính mình và cứ nhìn vào mình.
So when we start to pay attention to our thoughts, we become self-aware.
Vì thế khi ta bắt đầu tập trung vào suy nghĩ của chính mình, chính là ta đang tự nhận thức.
When we start working with a client, we develop new
Khi chúng tôi bắt đầu làm việc với một khách hàng,
When we start learning about our histories, and we start gaining
Khi chúng tôi bắt đầu tìm hiểu về lịch sử của mình
Hopeful about the prospects of the handset, Koh said,"Possibly when we start selling the foldable phone, it may be a niche market, but definitely, it will expand.".
Ông Koh tự tin:“ Có thể khi bắt đầu bán điện thoại bẻ cong, nó chỉ là thị trường ngách nhưng sau đó nó sẽ mở rộng.
Usually, when we start learning the instrument in general or the piano in particular,
Thông thường, khi bắt đầu học nhạc cụ nói chung
Sometimes the thing we imagine when we start strongly desiring something doesn't match up with the thing we actually experience.
Đôi khi những gì ta tưởng tượng khi bắt đầu có khao khát mạnh mẽ về thứ gì đó không khớp với những gì ta thực sự trải nghiệm.
Koh said,“Possibly when we start selling the foldable phone, it may be a niche market, but definitely,
Ông Koh tự tin:“ Có thể khi bắt đầu bán điện thoại bẻ cong,
And when we start to accept ourselves, we can allow others to take part in our lives without fear of rejection.
khi đã bắt đầu tự chấp nhận mình, chúng ta có thể cho phép người khác tham gia vào cuộc sống của mình mà không sợ bị chối bỏ.
When we start walking we need to be aware of each move and feel the contact between our feet
Khi bắt đầu đi bộ xung quanh phòng( tốt hơn
I need you to be honest with me and let me know when we start going significantly over budget on anything.
Tôi cần bạn phải trung thực và cho tôi biết khi nào chúng ta bắt đầu vượt mức ngân sách một cách đáng kể.
It's a bit like when we start practicing zhinay,
Nó giống như khi mình bắt đầu tu zhinay, bởi vì khi mình cố
Note: these are the plugins that our team installs when we start a new blog
Lưu ý: đây là những plugin mà nhóm chúng tôi cài đặt khi chúng tôi bắt đầu một blog mới
When we start meditating on compassion we should first generate compassion for our mother in this life.
Khi ta bắt đầu thiền định về lòng bi mẫn, trước hết ta nên phát triển lòng bi mẫn đối với bà mẹ của ta trong đời này.
Results: 283, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese