A COMMITMENT in Vietnamese translation

[ə kə'mitmənt]
[ə kə'mitmənt]
cam kết
commitment
committed
pledged
promised
undertake
engagement
vowed
dấn thân
embarks
commitment
commit themselves
devote themselves
dedicate myself
engage yourself

Examples of using A commitment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Senate Republicans have rejected the idea that there should be a commitment to vote or a vote on DACA before the government reopens.
Các thành viên đảng Cộng hòa tại Thượng viện đã bác bỏ việc cần phải có cam kết bỏ phiếu hoặc một cuộc bỏ phiếu cho DACA trước khi chính phủ hoạt động trở lại.
Established in 1971, the FPDA is a commitment undertaken by the five nations to consult in the event of an attack on Singapore or Malaysia.
Theo FPDA được ký kết vào năm 1971, các quốc gia thành viên phải tham vấn lẫn nhau và hành động nếu Malaysia hay Singapore bị tấn công.
She and I made a commitment to support one another, in hopes of securing a bright future for our planet.".
Tôi và cô bé đã cam kết sẽ ủng hộ lẫn nhau với hy vọng cùng chung tay đưa lại một tương lai tươi sáng hơn cho hành tinh của chúng ta”.
Many of these activities will require a commitment on the family's part, in terms of time and, in some cases, money.
Nhiều hoạt động sẽ đòi hỏi phải có cam kết từ phía gia đình, về thời gian, và một số trường hợp là tiền bạc.
dream and imagine, with a commitment from top leadership to talk less
tưởng tượng, với sự cam kết từ lãnh đạo hàng đầu
With a commitment to connecting singles worldwide, we carry Ukraine to you.
Với cam kết kết nối người độc thân trên toàn thế giới, chúng tôi mang người châu Á đến với bạn.
With a commitment to connecting singles worldwide, we bring Thailand to you.
Với cam kết kết nối người độc thân trên thế giới, chúng tôi mang Thái Lan đến với bạn.
All that is needed is a commitment, desire, hard work,
Tất cả những gì cần thiết là sự cam kết, mong muốn,
Includes a commitment to comply with requirements and continually improve the
Bao gồm việc cam kết đáp ứng các yêu cầu
The proposal is being made to implement a commitment made in the 2019 federal election.
Ðề xuất này đang được thực hiện theo cam kết đưa ra trong cuộc bầu cử liên bang năm 2019.
Government made a commitment to implement the Bamako Declaration on democracy, good governance and human rights.
Chính phủ đã cam kết thực hiện Tuyên bố Bamako về dân chủ, quản trị tốt và nhân quyền.
This is a commitment which in society takes on the value of true
Đây là một sự dấn thân, mà trong xã hội hôm nay,
Can demonstrate a commitment and experience to creativity, culture and enterprise.
Có thể chứng minh sự cam kết và kinh nghiệm trong sáng tạo, văn hóa và doanh nghiệp.
But what it takes is a commitment from all of us to essentially refuse trite assumptions, get out of our ideological boxes.
Nhưng điều mà nó cần là sự cam kết từ tất cả chúng ta để một cách cần thiết từ chối các sự nhàm chán giả thoát ra khỏi chiếc hộp tư tưởng của ta.
With a commitment to connecting singles everywhere, we bring the
Với cam kết kết nối người độc thân mọi nơi,
Make a commitment to MAKE A DECISION about what to do with paper the first time you touch it.
Hãy làm việc để đưa ra quyết định về nơi mà một mảnh giấy cần phải đi lần đầu tiên bạn chạm vào nó.
We share common values and a commitment to a democratic future for the world and we are both committed to a two-state solution.
Chúng tôi chia sẻ các giá trị chung và sự cam kết về một tương lai dân chủ của thế giới, và cả hai nước đều hướng tới một giải pháp hai nhà nước.”.
The first is a commitment to transforming the world according to God's design.
Sứ mạng thứ nhất là sự hiến thân biến đổi thế giới theo kế hoạch của Thiên Chúa.
look beyond personal interests, the interests of others and the institution, making a commitment to building a better world.
giả định các cam kết xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn.
Ninety percent of interventions done with a trained interventionist result in the addicted person making a commitment to get help.
Chín mươi phần trăm sự can thiệp do các chuyên gia được đào tạo thực hiện đã đem lại kết quả là người nghiện sẵn sàng tiếp nhận sự giúp đỡ.
Results: 996, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese