ACEH in Vietnamese translation

aceh
acehnese
province
acheh

Examples of using Aceh in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jannah and her seven-year-old brother were carried off when huge waves struck their home in West Aceh district on December 26, 2004.
Jannah và anh trai 7 tuổi của cô đã bị cuốn trôi khi những cơn sóng lớn ập vào nhà của họ ở khu vực phía tây tỉnh Aceh vào hôm 26/ 12/ 2004.
about 35 hotspots- concentrations of fires- have destroyed 70 hectares of forests and other land in Aceh.
khoảng 35 điểm nóng về cháy rừng đã thiêu rụi 70 ha rừng và đất tại tỉnh Aceh.
five schools in Banda Aceh, Aceh and another Big Love Village for 649 families
5 trường học ở Banda Aceh, Aceh và một Làng BácÁi khác cho 649 gia đình
had a population of 219,070 people, according to the 2000 census.[3] Banda Aceh is located on the northwestern tip of Indonesia at the mouth of the Aceh River.
dựa trên điều tra dân số năm 2000.[ 3] Banda Aceh nằm ở mũi phía tây bắc của Indonesia tại cửa sông Aceh.
scholars and traders of Aceh living in Medan,
thương nhân của Aceh sống ở Medan,
A worker installs the names of the victims of the 2004 Indian Ocean tsunami on the wall of the Tsunami Museum ahead of the 10th anniversary of the killer waves in Banda Aceh, Aceh province, Indonesia.
Một công nhân gắn tên của những nạn nhân trong trận sóng thần ở Ấn Độ Dương năm 2004 lên bức tường của Bảo tàng Sóng thần trước dịp kỷ niệm 10 năm xảy ra thảm họa chết người này ở Banda Aceh, tỉnh Aceh, Indonesia.
Aceh previous policy of taking hostage conquered kingdoms' population[5] made them eager to seek independence, the results are Aceh's power weakened while regional rulers gained effective power.
Chính sách bắt con tin từ các vương quốc bị chinh phục của Aceh[ 7] khiến họ khao khát tìm sự độc lập, kết quả là quyền lực của Aceh bị suy yếu khi những thuộc vương mỗi lúc một có thêm quyền lực.
In the province's capital, Banda Aceh, thousands of people gathered at the Great Mosque- a 19th Century building that was one of the few structures in the town to survive the tsunami.
Tại thành phố Banda Aceh, thủ phủ của tỉnh Aceh, hàng nghìn người đã tụ tập tại nhà nguyện Great Mosque- một công trình từ thế kỷ 19 nằm trong số những tòa nhà hiếm hoi còn trụ vững sau trận sóng thần.
Religious police in Aceh have also been known to target Muslim women without head scarves or those wearing tight clothes,
Cảnh sát ở tỉnh Aceh cũng thường xuyên khiển trách những phụ nữ Hồi giáo không có khăn choàng
While there is no question that the Aceh peace process has been a success,
Mặc dù chắc chắn rằng tiến trình hòa bình của Aceh là một thành công,
Aceh began implementing shariah law after being granted special autonomy in 2001, an effort by the central government in Jakarta to quell a long-running separatist insurgency.
Tỉnh Aceh bắt đầu thực hiện luật sharia sau khi được trao quyền tự trị đặc biệt vào năm 2001, một nỗ lực của chính quyền trung ương ở Jakarta nhằm dẹp yên tình trạng nổi loạn ở đây.
Religious police in Aceh have also been known to rebuke Muslim women without headscarves or those wearing tight clothes, and people drinking alcohol or gambling.
Cảnh sát ở tỉnh Aceh cũng thường xuyên khiển trách những phụ nữ Hồi giáo không có khăn choàng hoặc những người mặc quần áo bó sátvà những người uống rượu hoặc cờ bạc.
The December 2004 tsunami inundated the low-lying areas of Aceh with seawater taking vegetation, manmade structures and lives with its force.
Vụ sóng thần xảy ra vào tháng 12/ 2004 đã tràn ngập các khu vực thấp của tỉnh Aceh với nước biển đã kéo thảm thực vật, cấu trúc nhân tạo và sự sống theo sức mạnh của nó.
Following the 2004 Aceh tsunami the United States government suspended the spare parts embargo for non-lethal equipment and military vehicles to support the humanitarian effort in
Sau trận sóng thần năm 2004 ở Aceh, chính phủ Hoa Kỳ đã tạm đình chỉ lệnh cấm các trang bị trái phép
the MPU,” Husaini Wahab, the deputy mayor of Aceh Besar district, told the BBC.
Phó chủ tịch huyện Besar ở Aceh, nơi anh Mukhlis sống, nói với BBC News Indonesia.
A solemn day of prayers and remembrance to mark the disaster was held in Indonesia's Aceh province, which lost almost 170,000 people in the tsunami.
Một ngày cầu nguyện và tưởng nhớ long trọng để đánh dấu một trong những thiên tai tệ hại nhất của thế giới được tổ chức tại tỉnh Aceh của Indonesia, nơi mất mát khoảng 170.000 người.
In parts of the world that implement full sharia law such as Aceh, punishments for Muslim gamblers can range up to 12 lashes or a one-year prison term and a fine for those who provide a venue for such practises.
Trong các vùng của thế giới thực hiện pháp luật sharia đầy đủ như Aceh, hình phạt cho các con bạc người Hồi giáo có thể lên tới 12 roi hoặc phạt tù một năm, và phạt tiền đối với những người cung cấp địa điểm chơi cờ bạc.
Following a number of wars between these territories, Aceh declined in influence while Johor survived and expanded its influence over territory lost to Aceh in Sumatra when Johor co-operated with the Dutch who arrived to establish dominance over Java and Maluku Islands.
Sau một số cuộc chiến giữa các vương quốc, Aceh đã suy giảm trong khi Johor sống sót và mở rộng ảnh hưởng đối với lãnh thổ trước đó đã thua Aceh ở Sumatra khi Johor bắt tay với người Hà Lan đến để thiết lập quyền thống trị trên quần đảo Java và Maluku.
villagers and people who in Aceh in particular have themselves been victims of conflict, actually conducted not just rescue[but]
những người đang ở Aceh đặc biệt bản thân từng là nạn nhân của các vụ xung đột,
Search and rescue teams in Aceh province, an area previously devastated by a massive quake and tsunami on 26 December 2004,
Các đội tìm kiếm và cứu hộ tại tỉnh Aceh, một khu vực trước đó đã bị tàn phá bởi một trận động đất
Results: 438, Time: 0.0351

Top dictionary queries

English - Vietnamese