Examples of using
Embodied
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Miriam Makeba embodied the concept of world music long before the term even existed on the musical map.
Miriam Makeba là hiện thân của dòng nhạc world music ngay cả khi khái niệm này chưa xuất hiện trên bản đồ âm nhạc.
This building embodied both the excitement and apprehension within this new revolution.
Tòa nhà là hiện thân của sự phấn khích lẫn lo sợ trong cuộc cách mạng mới này.
Christian wisdom embodied in the lives and teachings of the saints tells us two things that are relevant to this question.
Sự khôn ngoan Kitô giáo thể hiện qua đời sống và giáo huấn của các thánh cho chúng ta biết hai điều thích hợp với vấn đề này.
He embodied the strength of the world and served as Alexstraza's greatest supporter.
Gã là hiện thân cho sức mạnh toàn thế giới và là trợ thủ lớn nhất của Alexstrasza.
This evolution was embodied by the opening of The Johnson Wax company's open-plan office, designed by Frank Lloyd Wright in 1939.
Sự phát triển văn phòng được thể hiện qua việc khai trương văn phòng công ty The Johnson Wax, thiết kế bởi kiến trúc sư Frank Lloyd Wright trong năm 1939.
This vision is embodied in every aspect of what we do, from the journey
Tầm nhìn này được thể hiện qua mọi khía cạnh công việc của chúng tôi,
Big, heavy for the time, loud and rude, muscle cars embodied everything that was great about the American auto industry of the 1960s and 1970s.
Nặng nề và to lớn, những chiếc xe“ cơ bắp” chứa đựng tất cả những gì tinh hoa nhất của ngành công nghiệp ô- tô Mỹ thập niên 60 và 70.
The simultaneous launch in three continents highlights the global approach embodied by the BMW i3 towards resolving urban mobility issues worldwide.
Xuất hiện đồng thời tại 3 châu lục nhấn mạnh hướng tiếp cận toàn cầu của BMW i3 trong việc giải quyết những vấn đề về phương tiện đô thị trên toàn thế giới.
The tradition and values of the bank are embodied in the“Here for good” brand promise.
Truyền thống và giá trị của ngân hàng được thể hiện qua lời hứa“ Here for good”.
ITIL Service Management is currently embodied in the ISO 20000 standard(previously BS 15000).
ITIL Service Management là hiện thân của chuẩn ISO 20000( trước đây là BS 15000).
They believed that he embodied the Dhamma and Vinaya in everything he did and said.
Họ tin rằng ông là hiện thân của Pháp và Luật( Dhamma- Vinaya) trong những điều mà ông nói và làm.
In other cases, economic rationality might simply be embodied in behavioral dispositions built by natural, cultural or market selection.
Trong những trường hợp khác, nó đơn giản được bao hàm trong những cấu trúc hành vi được tạo dựng bởi sự chọn lọc kinh tế, văn hóa hoặc tự nhiên.
It is embodied in such traditional sayings as magna est veritas et prevalebit and'the blood of the martyrs is the seed of the Church'.
Nó đã từng được hàm chứa trong các câu nói cổ truyền như" magna est veritas et prevalebit" và câu" máu của thánh tử đạo là hạt giống của Giáo Hội".
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文