EMPHASIZES in Vietnamese translation

['emfəsaiziz]
['emfəsaiziz]
nhấn mạnh
insist
emphasize
stress
highlight
emphasise
underscore
underline
emphatic
accentuate

Examples of using Emphasizes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The pricing trend, which emphasizes that theme parks should attract visitors with low tickets
Nó nhấn mạnh rằng công viên chủ đề nên thu hút khách du
The study emphasizes that adopting a more nutritious diet is not only good for us but also good for the planet.
Nghiên cứu cho thấy rằng việc áp dụng một chế độ ăn uống bổ dưỡng hơn không chỉ tốt cho con người mà còn tốt cho cả hành tinh.
As Anne-Marie Slaughter emphasizes in her recent book, both men and women undervalue care
Như Anne- Marie Slaughter đã nhấn mạnh trong cuốn sách mới đây của bà,
The program emphasizes active, experiential learning both inside
Chương trình nhấn mạnh việc học tập tích cực,
The WU DBA program emphasizes advanced decision making
Chương trình WNU DBA nhấn mạnh việc ra quyết định
The custom of bun khun, emphasizes the indebtedness towards parents, as well as towards guardians,
Phong tục bun khun nhấn mạnh đến sự mắc nợ đối với cha mẹ,
This philosophy emphasizes the dynamic between individual choice and collective impacts.
Triết lý này nhấn mạnh sự năng động giữa lựa chọn cá nhân và tác động tập thể.
She emphasizes that marketers must make technology decisions that serve the business- decisions that have little to do with the tools themselves.
đã nhấn mạnh rằng các nhà quảng cáo phải đưa ra các quyết định công nghệ xứng đáng để kinh doanh- những quyết định ít phải sử dụng đến các công cụ.
The network's programming emphasizes feature films. The network's programming
Nó nhấn mạnh bộ phim, chương trình quảng cáo
This saying indirectly emphasizes that the choice of objectives of a manufacturing method is equally as essential as the caliber of that procedure.
Nói một cách gián tiếp, nó nhấn mạnh rằng các lựa chọn của mục tiêu của một quá trình sản xuất cũng quan trọng như chất lượng của quá trình đó.
The rigorous academic program of the law school emphasizes lifelong learning and scholarship in a personalized, caring environment.
Chương trình học tập nghiêm ngặt của trường luật nhấn mạnh đến việc học tập và học tập suốt đời trong một môi trường được cá nhân hóa, chăm sóc.
This saying indirectly emphasizes that the selection of objectives of a production process is just as important as the quality of that process.
Nói một cách gián tiếp, nó nhấn mạnh rằng các lựa chọn của mục tiêu của một quá trình sản xuất cũng quan trọng như chất lượng của quá trình đó.
The article mainly emphasizes on one very important part of a clock i.e.
Bài viết chủ yếu là nhấn mạnh vào một phần rất quan trọng của một tức đồng hồ.
That is why Jesus so emphasizes the failure of the nine ungrateful lepers:“Were not ten made clean?
Vì thế Chúa Giê- su đã nhấn mạnh tới sự vắng mặt của chín người phong hủi vô ơn:“ Không phải cả mười người đều được sạch sao?
The study emphasizes the need to closely monitor your cholesterol, among other comorbid conditions, if you have psoriasis.
Nghiên cứu nhấn mạnh sự cần thiết phải giám sát chặt chẽ cholesterol của bạn, trong số các điều kiện đồng vận khác, nếu bạn bị bệnh vẩy nến.
Eliminate., which emphasizes the two crucial actions that communities can do to prevent rabies.
Eliminate, trong đó có nhấn mạnh hai hành động quan trọng mà cộng đồng thể làm được để ngăn ngừa bệnh dại.
Thirty- two times in this chapter, this creative God is called Elohim, a Hebrew word that emphasizes His majesty and power.
Ba mươi hai lần trong chương này, Đức Chúa Trời sáng tạo được gọi là“ Elohim” một từ Hê- bơ- rơ nhấn mạnh sự uy nghi và quyền năng của Ngài.
Theory of constraints(TOC) is a management approach that emphasizes the importance of managing constraints.
Lý thuyết điểm hạn chế( TOC): một cách tiếp cận quản lý để nhấn mạnh tầm quan trọng của các hạn chế của việc quản lý.
to suggest that either Cleckley or Kelley were not insightful enough, but rather sharply emphasizes the abilities of a"good" psychopath!
chỉ muốn nhấn mạnh khả năng đặc biệt của một kẻ thái nhân cách“ thành công”!
It may be that using a linking phrase such as“will make you” actually emphasizes the importance of both the beginning and end of the sentence.
Nó có thể là việc sử dụng những cụm từ liên kết như“ sẽ làm cho bạn” sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của sự mở đầu và kết thúc của câu.
Results: 2032, Time: 0.068

Top dictionary queries

English - Vietnamese