Examples of using
Has driven
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
After a brief civil war which has driven President Pascal Lissouba out of Brazzaville, Denis Sassou-Nguesso proclaims himself the President of the Republic of the Congo.
Sau cuộc nội chiến ngắn ngủi đẩy Tổng thống Pascal Lissouba khỏi thủ đô Brazzaville, Denis Sassou Nguesso tuyên bố bản thân là tổng thống của Cộng hòa Congo.
as Donald Trump has driven a golf cart on a green.
vì Donald Trump đã lái một chiếc xe golf trên green.
Anyone who has driven on a high speed road knows the effect of braking suddenly from 110km/h to 40km/h.".
Bất cứ ai lái xe trên đường cao tốc đều biết tác động của việc phanh đột ngột từ 110km/ h xuống còn 40km/ h.
For the LORD has driven out great and powerful nations for you, and no one has yet been able to defeat you.
Vì Đức Giê- hô- va đã đuổi khỏi trước mặt các ngươi những dân tộc lớn và cường thạnh, và đến ngày nay chẳng ai đứng nổi trước mặt các ngươi.
as Donald Trump has driven a golf cart on a green.
vì Donald Trump đã lái một chiếc xe golf trên green.
heaven," said Aranka Toniatti, a cancer patient who has driven from Colorado twice to stand in the moonlight.
Aranka Toniatti, một bệnh nhân ung thư đã phải lái xe tận Colorado tới, nói.
The new Acura NSX took an incomprehensibly long time to get here, but anyone who has driven it will agree it was worth the wait.
Cái mới Acura NSX mất một thời gian dài không thể hiểu được để đến đây, nhưng bất cứ ai đã lái nó sẽ đồng ý rằng nó đáng để chờ đợi.
heaven," said Aranka Toniatti, a cancer patient who has driven from Colorado twice to stand in the moonlight.
Aranka Toniatti, một bệnh nhân ung thư đã phải lái xe tận Colorado tới, nói“ Một cảm giác lung linh tuyệt vời”.
And anyone who has driven on Indian roads can testify to the chronic difficulty in transporting goods of any kind to market.
Và bất kỳ ai từng lái xe trên các con đường của Ấn Độ có thể chứng nhận sự khó khăn kinh niên trong việc vận chuyển bất kỳ loại hàng hóa nào đến thị trường.
The conflict has driven Yemen to the brink of famine and caused the world's worst humanitarian crisis.
Cuộc xung đột đã đẩy Yemen đến bờ vực của nạn đói và gây ra cuộc khủng hoảng nhân đạo tồi tệ nhất thế giới.
This regional struggle over Yemen has driven its people to the edge of famine.
Cuộc xung đột Yemen đang đẩy người dân nước này đến bờ vực của nạn đói.
Our passion for excellence has driven us from the beginning and continues to drive us into the future.
Niềm đam mê xuất sắc của chúng tôi đã thúc đẩychúng tôi ngay từ đầu và tiếp tục thúc đẩy chúng tôi trong tương lai.
According to initial reports, the bus conductor has driven 12 hours at the time of the accid.
Theo báo cáo ban đầu, tài xế xe buýt đã lái xe suốt 12 giờ cho đến khi vụ tai nạn xảy ra.
His seemingly endless hunger for power and conquest has driven Noxus to be the nightmarish threat to its neighbors that it is today.
Cơn đói quyền lực và chinh phạt như vô hạn của ông đã đưa Noxus trở thành cơn ác mộng với láng giềng cua nó như ngày nay.
Despite that, the geopolitical risk premium in oil has driven crude prices to nearly four-year highs and shows no signs of abating.
Mặc dù vậy, phí bảo hiểm rủi ro địa chính trị trong dầu đã đẩy giá dầu thô lên mức cao gần bốn năm và không có dấu hiệu giảm giá.
The country's whole way of doing business, the economic system that has driven three decades of incredible growth, has reached its limits.
Toàn bộ cách thức kinh doanh và hệ thống kinh tế đã từng thúc đẩy ba thập kỷ phát triển không thể tưởng tượng được, thì nay đã đến điểm dừng.
The war has already killed tens of thousands of people and has driven the poorest country in the Arabian Peninsula to the brink of famine.
Chiến tranh đã giết chết hàng chục ngàn người và đưa đất nước nghèo nhất ở bán đảo Ả Rập đến bờ vực của nạn đói.
The same exuberance that has driven up Uber's valuation has also given its rivals the resources with which to attack it.
Cùng cái tâm lý phấn khích đã đẩy mức định giá của Uber lên cũng đã trao cho các đối thủ của hãng nguồn vốn để tấn công Uber.
And the engine that has driven the digital revolution, and modern economy, could grind to a halt.
Bộ máy chèo lái cuộc cách mạng số và nền kinh tế hiện đại có thể dừng lại.
Our passion for excellence has driven us from the beginning and continue to drive us into the future”.
Niềm đam mê xuất sắc của chúng tôi đã thúc đẩychúng tôi ngay từ đầu và tiếp tục thúc đẩy chúng tôi trong tương lai.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文