HE ADVISED in Vietnamese translation

[hiː əd'vaizd]
[hiː əd'vaizd]
ông khuyên
he advised
he recommends
he told
he suggested
he urged
he encouraged
are you saying you recommended
anh ấy khuyên
he advised
he told
he recommends
ông cố vấn
he advised
ông đã tư vấn
he has advised
he has consulted
he has been advising
ông khuyến cáo
he recommends
he warned
he advises

Examples of using He advised in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He advised Prime Minister Zoran Djindjic until his assassination in early 2003.
Anh ta cố vấn thủ tướng Zoran Djindjic cho đến khi ông ta bị ám sát vào đầu năm 2003.
He advised me on what I can do to make our fans even happier.”.
Anh ấy đã khuyên em về những gì em có thể làm để khiến người hâm mộ hạnh phúc hơn".
He advised his followers not to worry about him, assuring them that in a few years they would meet again.
Thầy khuyên những người theo học đạo đừng lo lắng cho thầy, an ủi họ rằng trong một vài năm họ sẽ gặp lại.
And he advised you and your other two companions to go home," said Pearson, continuing to lead
ông ta khuyên ông và những người khác cùng nhau về nhà,” Pearson hỏi,
He advised that the concept should be renamed and reffered as a kind of skill.
Ông gợi ý rằng khái niệm có thể được đặt tên lại và tham chiếu như là một kỹ năng.
Musk said he advised the president to stick with the Paris deal through White House officials and the business councils.
Elon Musk cho biết đã khuyên Tổng thống phải tuân thủ những nguyên tắc của Hiệp định Paris thông các quan chức Nhà Trắng và hội đồng doanh nghiệp.
He advised me to wait 24 hours before addressing something I was upset about.
Ông ấy đã khuyên tôi rằng hãy chờ đủ 24 giờ trước khi tôi quyết định một điều gi đó khiến tôi phiền muộn.
Always mindful of“doing the right things before doing things right”, he advised students to consider carefully when choosing to a career that stick with their life.
Luôn tâm niệm“ làm đúng việc trước khi làm việc đúng”, anh khuyên chúng tôi hãy cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn công việc gắn bó với cuộc đời mình.
Mr. Trump said he advised May how to manage Brexit, but she didn't listen.
Ông Trump cho biết ông đã khuyên bà May cách thực hiện Brexit, nhưng bà không nghe.
He advised the disciples from now on to help others
Ngài khuyên các đệ tử từ giờ trở đi
He advised evacuating the rectum before sex and wearing a condom during to avoid infection.
Ông khuyên nên vệ sinh trực tràng trước khi quan hệ tình dục và đeo bao cao su trong khi quan hệ để tránh nhiễm trùng.
Now, I spoke to the head keeper and he advised checking nest stocks before responding.
Bây giờ, tôi đã nói chuyện với thủ môn trưởng và ông ấy khuyên nên kiểm tra trữ lượng tổ yến trước khi trả lời.
And he advised checking nest stocks before responding. Now, I spoke to the head keeper.
Bây giờ, tôi đã nói chuyện với thủ môn trưởng và ông ấy khuyên nên kiểm tra trữ lượng tổ yến trước khi trả lời.
President said he advised May on how to conduct Brexit negotiations,“but she didn't listen to me.”.
Nhà lãnh đạo Mỹ cho biết ông đã khuyên nhủ bà May về cách tiến hành các cuộc đàm phán Brexit,“ nhưng bà ấy đã không nghe lời khuyên của tôi”.
To the comrade who brought them to me, he advised me, he also put them to death by the executioner.
Anh ta khuyên đồng chí đã mang chúng đến cho tôi,
In an interview with Academy of Achievement, he advised the young entrepreneurs:“You've got to be passionate about it.
Trong một cuộc trả lời phỏng vấn của Học viện Academy of Achievement, lời khuyên của anh dành cho các doanh nhân trẻ tuổi là“ bạn cần phải có niềm đam mê để theo đuổi kinh doanh.
He advised various successful ICO projects and manages multiple crypto fund portfolios.
Ông đã cố vấn cho nhiều dự án ICO thành công và quản lý nhiều danh mục đầu tư tiền điện tử.
even when he advised him.
ngay cả khi ông đã khuyên hắn.
When Buddha started teaching, he advised his students to do the same.
Khi Đức Phật bắt đầu giảng dạy Pháp, ngài khuyên các đệ tử của mình cũng làm như vậy.
Deeming the treatment of insane patients to be cruel and harmful, he advised a humane treatment for the insane.
Do việc đối xử với bệnh nhân điên rồ là tàn nhẫn và có hại, ông đã khuyên điều trị nhân đạo cho người mất trí.
Results: 141, Time: 0.0559

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese